Bản dịch của từ Disconnection trong tiếng Việt

Disconnection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disconnection (Noun)

dɪskənˈɛkʃn
dɪskənˈɛkʃn
01

Ngắt kết nối vật lý.

Severance of a physical connection.

Ví dụ

The disconnection between family members led to misunderstandings.

Sự ngắt kết nối giữa các thành viên gia đình dẫn đến hiểu lầm.

Avoid disconnection by regularly communicating with friends and relatives.

Tránh sự ngắt kết nối bằng cách liên lạc thường xuyên với bạn bè và người thân.

Is disconnection from social media beneficial for mental health?

Việc ngắt kết nối với mạng xã hội có lợi cho sức khỏe tinh thần không?

02

Kết nối điện thoại bị ngắt đột ngột.

Unexpected termination of a telephone connection.

Ví dụ

The disconnection during the call was frustrating.

Sự mất kết nối trong cuộc gọi làm cho khó chịu.

She hoped there would be no disconnection during the interview.

Cô ấy hy vọng không có sự mất kết nối trong cuộc phỏng vấn.

Did the disconnection affect your IELTS speaking test score?

Việc mất kết nối có ảnh hưởng đến điểm số bài thi nói IELTS của bạn không?

03

Không có mối quan hệ; sự không tồn tại hoặc sự gián đoạn của giao tiếp hiệu quả.

Absence of rapport the nonexistence of or a breakdown of effective communication.

Ví dụ

The disconnection between the two friends was evident during the conversation.

Sự mất kết nối giữa hai người bạn rõ ràng trong cuộc trò chuyện.

There was no disconnection between the team members as they worked seamlessly.

Không có sự mất kết nối giữa các thành viên nhóm khi họ làm việc một cách liền mạch.

Did the disconnection with the audience affect your IELTS speaking performance?

Việc mất kết nối với khán giả có ảnh hưởng đến hiệu suất nói IELTS của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconnection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] As a result, these people may experience feelings of isolation, and a lack of genuine human connection, which can negatively impact their mental well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This is particularly necessary for those who have grown up from their roots, perhaps due to migration or a lack of family records [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or staring at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Disconnection

Không có idiom phù hợp