Bản dịch của từ Disconnects trong tiếng Việt
Disconnects
Disconnects (Noun)
Sự ngắt kết nối của các mạch điện.
A disconnection of electrical circuits.
The power outage disconnects our internet during the meeting yesterday.
Sự mất điện đã ngắt kết nối internet của chúng tôi trong cuộc họp hôm qua.
The new policy does not disconnect community services in our neighborhood.
Chính sách mới không ngắt kết nối dịch vụ cộng đồng trong khu phố của chúng tôi.
Does the storm cause disconnects in the city's electrical grid?
Cơn bão có gây ra sự ngắt kết nối trong lưới điện của thành phố không?
Sự gián đoạn trong giao tiếp hoặc mối quan hệ.
An interruption in communication or a relationship.
Social media disconnects people from real-life interactions and relationships.
Mạng xã hội làm gián đoạn sự tương tác và mối quan hệ thực tế.
This disconnect does not help in building strong friendships.
Sự gián đoạn này không giúp xây dựng tình bạn vững chắc.
How do social disconnects affect our daily lives and connections?
Sự gián đoạn xã hội ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống hàng ngày?
Thiếu kết nối hoặc liên tục.
A lack of connection or continuity.
The pandemic causes many disconnects in social relationships across communities.
Đại dịch gây ra nhiều sự đứt kết nối trong các mối quan hệ xã hội.
Social media does not create disconnects among friends and family.
Mạng xã hội không tạo ra sự đứt kết nối giữa bạn bè và gia đình.
Do disconnects affect people's ability to communicate effectively in society?
Liệu sự đứt kết nối có ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của mọi người không?
Dạng danh từ của Disconnects (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Disconnect | Disconnects |
Disconnects (Verb)
Gây ra sự thất bại trong giao tiếp.
To cause a failure of communication.
Social media disconnects people from real-life interactions and conversations.
Mạng xã hội làm mọi người mất kết nối với tương tác và cuộc trò chuyện thực.
Technology does not disconnect us; it connects us in different ways.
Công nghệ không làm chúng ta mất kết nối; nó kết nối chúng ta theo cách khác.
Does excessive screen time disconnect young people from their families?
Thời gian sử dụng màn hình quá mức có làm giới trẻ mất kết nối với gia đình không?
Social media often disconnects people from real-life interactions and relationships.
Mạng xã hội thường khiến mọi người ngắt kết nối với giao tiếp thực tế.
He does not disconnect from his friends during busy exam weeks.
Cậu ấy không ngắt kết nối với bạn bè trong tuần thi bận rộn.
Does social media disconnect us from our family and friends?
Mạng xã hội có khiến chúng ta ngắt kết nối với gia đình và bạn bè không?
Để cắt đứt kết nối; tách ra.
To sever the connection of detach.
Social media disconnects people from real-life interactions and relationships.
Mạng xã hội làm mọi người ngắt kết nối với tương tác và mối quan hệ thực tế.
She does not disconnect from her friends during weekends.
Cô ấy không ngắt kết nối với bạn bè vào cuối tuần.
Does technology disconnect us from meaningful conversations?
Công nghệ có làm chúng ta ngắt kết nối với những cuộc trò chuyện ý nghĩa không?
Dạng động từ của Disconnects (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disconnect |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Disconnected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Disconnected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disconnects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Disconnecting |