Bản dịch của từ Disconnects trong tiếng Việt

Disconnects

Noun [U/C] Verb

Disconnects (Noun)

01

Sự ngắt kết nối của các mạch điện.

A disconnection of electrical circuits.

Ví dụ

The power outage disconnects our internet during the meeting yesterday.

Sự mất điện đã ngắt kết nối internet của chúng tôi trong cuộc họp hôm qua.

The new policy does not disconnect community services in our neighborhood.

Chính sách mới không ngắt kết nối dịch vụ cộng đồng trong khu phố của chúng tôi.

Does the storm cause disconnects in the city's electrical grid?

Cơn bão có gây ra sự ngắt kết nối trong lưới điện của thành phố không?

02

Sự gián đoạn trong giao tiếp hoặc mối quan hệ.

An interruption in communication or a relationship.

Ví dụ

Social media disconnects people from real-life interactions and relationships.

Mạng xã hội làm gián đoạn sự tương tác và mối quan hệ thực tế.

This disconnect does not help in building strong friendships.

Sự gián đoạn này không giúp xây dựng tình bạn vững chắc.

How do social disconnects affect our daily lives and connections?

Sự gián đoạn xã hội ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống hàng ngày?

03

Thiếu kết nối hoặc liên tục.

A lack of connection or continuity.

Ví dụ

The pandemic causes many disconnects in social relationships across communities.

Đại dịch gây ra nhiều sự đứt kết nối trong các mối quan hệ xã hội.

Social media does not create disconnects among friends and family.

Mạng xã hội không tạo ra sự đứt kết nối giữa bạn bè và gia đình.

Do disconnects affect people's ability to communicate effectively in society?

Liệu sự đứt kết nối có ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của mọi người không?

Dạng danh từ của Disconnects (Noun)

SingularPlural

Disconnect

Disconnects

Disconnects (Verb)

dɪskənɛks
dɪskənɛks
01

Gây ra sự thất bại trong giao tiếp.

To cause a failure of communication.

Ví dụ

Social media disconnects people from real-life interactions and conversations.

Mạng xã hội làm mọi người mất kết nối với tương tác và cuộc trò chuyện thực.

Technology does not disconnect us; it connects us in different ways.

Công nghệ không làm chúng ta mất kết nối; nó kết nối chúng ta theo cách khác.

Does excessive screen time disconnect young people from their families?

Thời gian sử dụng màn hình quá mức có làm giới trẻ mất kết nối với gia đình không?

02

Để ngừng kết nối với; rút khỏi.

To stop being connected with withdraw from.

Ví dụ

Social media often disconnects people from real-life interactions and relationships.

Mạng xã hội thường khiến mọi người ngắt kết nối với giao tiếp thực tế.

He does not disconnect from his friends during busy exam weeks.

Cậu ấy không ngắt kết nối với bạn bè trong tuần thi bận rộn.

Does social media disconnect us from our family and friends?

Mạng xã hội có khiến chúng ta ngắt kết nối với gia đình và bạn bè không?

03

Để cắt đứt kết nối; tách ra.

To sever the connection of detach.

Ví dụ

Social media disconnects people from real-life interactions and relationships.

Mạng xã hội làm mọi người ngắt kết nối với tương tác và mối quan hệ thực tế.

She does not disconnect from her friends during weekends.

Cô ấy không ngắt kết nối với bạn bè vào cuối tuần.

Does technology disconnect us from meaningful conversations?

Công nghệ có làm chúng ta ngắt kết nối với những cuộc trò chuyện ý nghĩa không?

Dạng động từ của Disconnects (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disconnect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disconnected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disconnected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disconnects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disconnecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconnects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This is particularly necessary for those who have grown up from their roots, perhaps due to migration or a lack of family records [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] As a result, these people may experience feelings of isolation, and a lack of genuine human connection, which can negatively impact their mental well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or staring at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Disconnects

Không có idiom phù hợp