Bản dịch của từ Discreetly trong tiếng Việt
Discreetly
Adverb

Discreetly (Adverb)
dɪskrˈiːtli
dɪsˈkritɫi
01
Một cách cẩn thận và thận trọng, đặc biệt là để giữ bí mật điều gì đó hoặc để tránh bối rối
In a careful and prudent manner especially in order to keep something confidential or to avoid embarrassment
Ví dụ
She discreetly shared her opinion during the group discussion on social issues.
Cô ấy kín đáo chia sẻ ý kiến trong cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.
They did not discreetly handle the sensitive topic at the party.
Họ đã không xử lý kín đáo chủ đề nhạy cảm tại bữa tiệc.
Did he discreetly mention the upcoming social event to his friends?
Liệu anh ấy có đề cập kín đáo đến sự kiện xã hội sắp tới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Discreetly
Không có idiom phù hợp