Bản dịch của từ Dismemberment trong tiếng Việt

Dismemberment

Noun [U/C] Noun [U]

Dismemberment (Noun)

dɪsmˈɛmbɚmnt
dɪsmˈɛmbɚmnt
01

Hành động cắt hoặc xé xác người hoặc động vật thành từng mảnh.

The act of cutting or tearing a persons or animals body into pieces.

Ví dụ

The dismemberment of the statue shocked the entire community last week.

Việc tháo rời bức tượng đã gây sốc cho toàn bộ cộng đồng tuần trước.

The dismemberment of animals for rituals is not accepted in modern society.

Việc tháo rời động vật cho các nghi lễ không được chấp nhận trong xã hội hiện đại.

Is dismemberment a common practice in ancient cultural ceremonies?

Việc tháo rời có phải là một thực hành phổ biến trong các nghi lễ văn hóa cổ đại không?

Dạng danh từ của Dismemberment (Noun)

SingularPlural

Dismemberment

Dismemberments

Dismemberment (Noun Uncountable)

dɪsmˈɛmbɚmnt
dɪsmˈɛmbɚmnt
01

Hành động bạo lực cắt hoặc xé xác người hoặc động vật thành từng mảnh.

Violent action of cutting or tearing a persons or animals body into pieces.

Ví dụ

The dismemberment of animals in illegal markets is a serious concern.

Việc phân xác động vật trên thị trường bất hợp pháp là mối quan ngại nghiêm trọng.

Dismemberment is not accepted in any cultural practices today.

Phân xác không được chấp nhận trong bất kỳ phong tục văn hóa nào ngày nay.

Is dismemberment common in any traditional rituals worldwide?

Phân xác có phổ biến trong bất kỳ nghi lễ truyền thống nào trên thế giới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dismemberment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismemberment

Không có idiom phù hợp