Bản dịch của từ Dismisses trong tiếng Việt

Dismisses

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dismisses (Verb)

dɪsmˈɪsɪz
dɪsmˈɪsɪz
01

Ra lệnh hoặc cho phép rời đi; gửi đi.

Order or allow to leave send away.

Ví dụ

The teacher dismisses students early on Fridays for social activities.

Giáo viên cho học sinh nghỉ sớm vào thứ Sáu để tham gia hoạt động xã hội.

The manager never dismisses employees without a valid reason.

Quản lý không bao giờ cho nhân viên nghỉ việc mà không có lý do hợp lý.

Does the principal dismiss students for community service events regularly?

Hiệu trưởng có thường cho học sinh nghỉ để tham gia sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Dismisses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dismiss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dismissed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dismissed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dismisses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dismissing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dismisses cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismisses

Không có idiom phù hợp