Bản dịch của từ Dismissively trong tiếng Việt
Dismissively

Dismissively (Adverb)
Một cách khinh thường; tỏ thái độ coi thường, thiếu tôn trọng
In a way that shows a lack of respect or regard; scornfully.
She spoke dismissively about the community service project at school.
Cô ấy nói một cách coi thường về dự án phục vụ cộng đồng ở trường.
He did not dismissively respond to the concerns raised by students.
Anh ấy không phản hồi một cách coi thường những lo ngại của học sinh.
Why did the mayor dismissively reject the proposal for a new park?
Tại sao thị trưởng lại từ chối một cách coi thường đề xuất về công viên mới?
Một cách cho rằng điều gì đó không quan trọng, không đáng được xem xét; gạt bỏ
In a way that dismisses something as unimportant or not worth consideration.
She spoke dismissively about the importance of community service.
Cô ấy nói một cách coi thường về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.
He did not dismissively reject their ideas during the meeting.
Anh ấy không bác bỏ một cách coi thường ý tưởng của họ trong cuộc họp.
Did she respond dismissively to the suggestions from her peers?
Cô ấy có phản ứng coi thường với các gợi ý từ bạn bè không?
Một cách cộc lốc, gọn lỏn thể hiện sự bác bỏ hoặc không muốn tiếp xúc thêm
In a curt, abrupt manner indicating rejection or refusal to engage further.
She dismissed the invitation dismissively, saying she was too busy.
Cô ấy từ chối lời mời một cách hời hợt, nói rằng cô quá bận.
He did not respond dismissively to her question about social issues.
Anh ấy không trả lời một cách hời hợt câu hỏi của cô về các vấn đề xã hội.
Why did he speak dismissively about community events during the meeting?
Tại sao anh ấy lại nói một cách hời hợt về các sự kiện cộng đồng trong cuộc họp?