Bản dịch của từ Disorganise trong tiếng Việt

Disorganise

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disorganise (Verb)

dɪsˈɑɹgənaɪz
dɪsˈɑɹgənaɪz
01

Làm gián đoạn hoạt động có tính hệ thống hoặc sự sắp xếp gọn gàng của.

To disrupt the systematic functioning or neat arrangement of.

Ví dụ

Social media can disorganise our daily routines and communication skills.

Mạng xã hội có thể làm rối loạn thói quen hàng ngày và kỹ năng giao tiếp của chúng ta.

Many people do not disorganise their social lives intentionally.

Nhiều người không làm rối loạn cuộc sống xã hội của họ một cách cố ý.

Can social events disorganise community relationships and trust?

Các sự kiện xã hội có thể làm rối loạn mối quan hệ và lòng tin trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Disorganise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disorganise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disorganised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disorganised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disorganises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disorganising

Disorganise (Noun)

dɪsˈɑɹgənaɪz
dɪsˈɑɹgənaɪz
01

Một tình trạng vô tổ chức.

A state of being disorganized.

Ví dụ

The disorganise in the community led to many unresolved conflicts.

Sự không tổ chức trong cộng đồng dẫn đến nhiều xung đột chưa giải quyết.

There was no disorganise at the charity event last Saturday.

Không có sự không tổ chức nào tại sự kiện từ thiện thứ Bảy tuần trước.

How can we reduce disorganise in our local social gatherings?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm sự không tổ chức trong các buổi họp xã hội địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disorganise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disorganise

Không có idiom phù hợp