Bản dịch của từ Disparagement trong tiếng Việt

Disparagement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disparagement (Noun)

dˌɪspɚˈeɪmənts
dˌɪspɚˈeɪmənts
01

Hành động nói về ai đó theo cách thể hiện sự phản đối mạnh mẽ.

The act of speaking about someone in a way that shows strong disapproval.

Ví dụ

Her constant disparagement of others affected her social relationships negatively.

Sự phê phán liên tục về người khác đã ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội của cô ấy.

He avoided making disparagement a part of his IELTS speaking practice.

Anh ấy tránh việc phê phán trở thành một phần của việc luyện nói IELTS của mình.

Did the disparagement in her writing contribute to her low IELTS score?

Sự phê phán trong bài viết của cô ấy có góp phần vào điểm IELTS thấp của cô ấy không?

Her constant disparagement of others made her unpopular in the group.

Sự phê phán liên tục về người khác khiến cô ấy không được yêu thích trong nhóm.

He avoided making disparagement remarks during the IELTS speaking test.

Anh ta tránh việc phê phán trong khi thi kỳ thi IELTS nói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disparagement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disparagement

Không có idiom phù hợp