Bản dịch của từ Dispassionate trong tiếng Việt

Dispassionate

Adjective

Dispassionate (Adjective)

dɪspˈæʃənət
dɪspˈæʃənɪt
01

Không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc mạnh mẽ nên có thể có lý trí và vô tư.

Not influenced by strong emotion and so able to be rational and impartial.

Ví dụ

She presented a dispassionate analysis of the social issue in her essay.

Cô ấy trình bày một phân tích không thiên vị về vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

He was criticized for being too dispassionate in his IELTS speaking test.

Anh ta bị chỉ trích vì quá không cảm xúc trong bài thi nói IELTS của mình.

Did the dispassionate tone of his writing affect his IELTS score negatively?

Tone không cảm xúc của văn phong anh ấy có ảnh hưởng tiêu cực đến điểm thi IELTS của anh ấy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispassionate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispassionate

Không có idiom phù hợp