Bản dịch của từ Disposable income trong tiếng Việt

Disposable income

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disposable income (Noun)

dɪspˈoʊzəbl ˈɪnkəm
dɪspˈoʊzəbl ˈɪnkəm
01

Thu nhập còn lại sau khi trừ thuế và các chi phí sinh hoạt thiết yếu.

Income remaining after deduction of taxes and essential living expenses.

Ví dụ

Many families have limited disposable income for leisure activities.

Nhiều gia đình có thu nhập khả dụng hạn chế cho hoạt động giải trí.

Low disposable income does not allow for dining out often.

Thu nhập khả dụng thấp không cho phép ăn ngoài thường xuyên.

What is the average disposable income in urban areas?

Thu nhập khả dụng trung bình ở khu vực đô thị là bao nhiêu?

Disposable income is crucial for achieving financial stability.

Thu nhập sử dụng là quan trọng để đạt được sự ổn định tài chính.

Without disposable income, it's challenging to save for emergencies.

Thiếu thu nhập sử dụng, việc tiết kiệm cho tình huống khẩn cấp khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disposable income/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disposable income

Không có idiom phù hợp