Bản dịch của từ Disrupt trong tiếng Việt

Disrupt

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disrupt (Verb)

dɪsɹˈʌpt
dɪsɹˈʌpt
01

Làm gián đoạn (một sự kiện, hoạt động hoặc quá trình) bằng cách gây ra sự xáo trộn hoặc vấn đề.

Interrupt (an event, activity, or process) by causing a disturbance or problem.

Ví dụ

Protests can disrupt public transportation systems and impact daily commutes.

Cuộc biểu tình có thể làm gián đoạn hệ thống giao thông công cộng và ảnh hưởng đến việc đi làm hàng ngày.

The pandemic disrupted many social gatherings and forced people to stay home.

Đại dịch đã làm gián đoạn nhiều cuộc tụ tập xã hội và buộc mọi người phải ở nhà.

Power outages can disrupt communication networks, causing widespread inconvenience.

Sự cố mất điện có thể làm gián đoạn mạng lưới truyền thông, gây ra sự bất tiện rộng rãi.

Dạng động từ của Disrupt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disrupting

Kết hợp từ của Disrupt (Verb)

CollocationVí dụ

An attempt to disrupt something

Cố gắng làm gián đoạn cái gì

The protest was an attempt to disrupt the peace rally.

Cuộc biểu tình là một nỗ lực phá vỡ cuộc biểu tình vì hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disrupt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can interrupt a person's concentration and their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other provinces have to stay at dormitory or rent a room off campus in order not to their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Furthermore, the invasion of tourists into certain places can the local wildlife and ecosystems, causing further environmental damage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the disappearance of predators the natural food chain and then leads to unbalanced underwater ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Disrupt

Không có idiom phù hợp