Bản dịch của từ Dissatisfaction trong tiếng Việt

Dissatisfaction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissatisfaction (Noun)

dˌɪsætɪsfˈækʃn
dˌɪssætɪsfˈækʃn
01

Thiếu sự hài lòng.

Lack of satisfaction.

Ví dụ

The dissatisfaction among the citizens led to protests against the government.

Sự không hài lòng giữa người dân dẫn đến các cuộc biểu tình chống lại chính phủ.

The dissatisfaction with the living conditions in the city prompted calls for change.

Sự không hài lòng với điều kiện sống trong thành phố đã khiến cho yêu cầu thay đổi.

The dissatisfaction expressed by the workers resulted in demands for better wages.

Sự không hài lòng được thể hiện bởi công nhân đã dẫn đến yêu cầu về mức lương tốt hơn.

Dạng danh từ của Dissatisfaction (Noun)

SingularPlural

Dissatisfaction

Dissatisfactions

Kết hợp từ của Dissatisfaction (Noun)

CollocationVí dụ

Consumer dissatisfaction

Sự không hài lòng của người tiêu dùng

Consumer dissatisfaction can lead to negative reviews and decreased sales.

Sự bất mãn của người tiêu dùng có thể dẫn đến những đánh giá tiêu cực và giảm doanh số.

Job dissatisfaction

Sự bất mãn trong công việc

Low salary contributes to job dissatisfaction among many employees.

Mức lương thấp góp phần vào sự không hài lòng với công việc của nhiều nhân viên.

Popular dissatisfaction

Sự bất mãn phổ biến

Popular dissatisfaction with the government's policies rose significantly last year.

Sự bất mãn phổ biến với chính sách của chính phủ đã tăng đáng kể vào năm ngoái.

Growing dissatisfaction

Sự bất mãn gia tăng

The growing dissatisfaction with social media platforms is concerning.

Sự không hài lòng tăng với các nền tảng truyền thông xã hội đáng lo ngại.

General dissatisfaction

Sự bất mãn tổng thể

There is a general dissatisfaction with the social services in the community.

Có sự bất mãn chung với các dịch vụ xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissatisfaction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Furthermore, socioeconomic issues such as discrimination, inequality, and corruption may promote crime through fostering an environment of and rage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It not only shifts our focus towards materialism but also brings about negative consequences, ranging from financial pressures to environmental issues and personal [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Dissatisfaction

Không có idiom phù hợp