Bản dịch của từ Dissatisfied trong tiếng Việt

Dissatisfied

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissatisfied (Adjective)

dɪsˈætəsfaɪd
dɪssˈætɪsfaɪd
01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự thất vọng hoặc thiếu hài lòng.

Feeling or displaying disappointment or a lack of contentment.

Ví dụ

She was dissatisfied with her IELTS writing score.

Cô ấy cảm thấy không hài lòng với điểm viết IELTS của mình.

He is dissatisfied with the speaking practice materials provided.

Anh ấy không hài lòng với tài liệu luyện nói được cung cấp.

Are you dissatisfied with the feedback on your speaking performance?

Bạn có không hài lòng với phản hồi về hiệu suất nói của mình không?

02

Không hài lòng (ví dụ: với chất lượng của thứ gì đó).

Not satisfied eg with the quality of something.

Ví dụ

She was dissatisfied with her IELTS speaking score.

Cô ấy không hài lòng với điểm thi nói IELTS của mình.

He felt dissatisfied after receiving feedback on his writing task.

Anh ấy cảm thấy không hài lòng sau khi nhận phản hồi về bài viết của mình.

Were you dissatisfied with the speaking examiner's behavior during the test?

Bạn có không hài lòng với cách cư xử của giám khảo nói trong bài thi không?

Dạng tính từ của Dissatisfied (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dissatisfied

Không thỏa mãn

More dissatisfied

Càng bất mãn

Most dissatisfied

Bất mãn nhất

Kết hợp từ của Dissatisfied (Adjective)

CollocationVí dụ

Very dissatisfied

Rất không hài lòng

I am very dissatisfied with the social services in my community.

Tôi rất không hài lòng với các dịch vụ xã hội trong cộng đồng của tôi.

A little dissatisfied

Một chút không hài lòng

She was a little dissatisfied with the social event's organization.

Cô ấy đã hơi không hài lòng với tổ chức sự kiện xã hội.

Deeply dissatisfied

Thất vọng sâu

She was deeply dissatisfied with the social services provided.

Cô ấy rất không hài lòng với dịch vụ xã hội được cung cấp.

Increasingly dissatisfied

Ngày càng không hài lòng

Students are increasingly dissatisfied with the school's lack of facilities.

Học sinh ngày càng không hài lòng với thiếu thiết bị của trường.

Slightly dissatisfied

Một chút không hài lòng

She was slightly dissatisfied with the social event's organization.

Cô ấy hơi không hài lòng với tổ chức sự kiện xã hội.

Dissatisfied (Verb)

dɪsˈætəsfaɪd
dɪssˈætɪsfaɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sự không hài lòng.

Simple past and past participle of dissatisfy.

Ví dụ

She was dissatisfied with the service at the restaurant.

Cô ấy không hài lòng với dịch vụ tại nhà hàng.

He never felt dissatisfied with his job as a social worker.

Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy không hài lòng với công việc của mình làm công tác xã hội.

Were you dissatisfied with the feedback on your IELTS writing?

Bạn có không hài lòng với phản hồi về bài viết IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dissatisfied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Most employers would reconsider hiring candidates with a background of switching jobs regularly as this behaviour is often associated with the stereotypical image of an unreliable and easily worker [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Dissatisfied

Không có idiom phù hợp