Bản dịch của từ Dissented trong tiếng Việt

Dissented

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissented (Verb)

dɪsˈɛnɪd
dɪsˈɛntɪd
01

Không chấp thuận hoặc đồng tình.

To withhold approval or assent.

Ví dụ

Many citizens dissented against the new social policy in 2022.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới vào năm 2022.

The community did not dissent from the proposed changes to education.

Cộng đồng không phản đối những thay đổi đề xuất về giáo dục.

Did the youth dissented during the social movement last year?

Giới trẻ đã phản đối trong phong trào xã hội năm ngoái chưa?

Many citizens dissented against the new social policy proposed by Congress.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới do Quốc hội đề xuất.

They did not dissent from the community's decision on the social event.

Họ không phản đối quyết định của cộng đồng về sự kiện xã hội.

02

Bày tỏ sự bất đồng hoặc khinh thường đối với một ý kiến hoặc học thuyết đang thịnh hành.

To express disagreement or contempt for a prevailing opinion or doctrine.

Ví dụ

Many citizens dissented against the new law proposed by the government.

Nhiều công dân đã phản đối luật mới do chính phủ đề xuất.

She did not dissent from the majority opinion during the debate.

Cô ấy không phản đối ý kiến của đa số trong cuộc tranh luận.

Did you dissent from the group’s decision about climate change?

Bạn có phản đối quyết định của nhóm về biến đổi khí hậu không?

Many citizens dissented against the government's new policy on social media.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách mới của chính phủ trên mạng xã hội.

She did not dissent from the majority opinion in the community meeting.

Cô ấy không phản đối ý kiến của đa số trong cuộc họp cộng đồng.

03

Có ý kiến khác.

To have a differing opinion.

Ví dụ

Many citizens dissented against the new social policy proposed by the government.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

The community did not dissent regarding the importance of education for children.

Cộng đồng không phản đối về tầm quan trọng của giáo dục cho trẻ em.

Did the activists dissent during the town hall meeting last week?

Liệu các nhà hoạt động có phản đối trong cuộc họp thị trấn tuần trước không?

Many citizens dissented against the new social policy in 2022.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới vào năm 2022.

She did not dissent during the community meeting last week.

Cô ấy đã không phản đối trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Dạng động từ của Dissented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissenting

Dissented (Noun)

01

Sự bất đồng hoặc khác biệt về quan điểm.

A disagreement or difference of opinion.

Ví dụ

Many citizens dissented about the new social policy proposed by Mayor Smith.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới do Thị trưởng Smith đề xuất.

Few people dissented during the town hall meeting last week.

Rất ít người đã phản đối trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

Did anyone dissented regarding the community service requirements for students?

Có ai phản đối về yêu cầu phục vụ cộng đồng cho sinh viên không?

Many citizens dissented about the new social policy in 2023.

Nhiều công dân đã phản đối chính sách xã hội mới vào năm 2023.

Few people dissented during the town hall meeting last month.

Ít người đã phản đối trong cuộc họp hội đồng thị trấn tháng trước.

02

Hành động phản đối.

The act of dissenting.

Ví dụ

Many citizens dissented against the new law in 2023.

Nhiều công dân đã phản đối luật mới vào năm 2023.

Few people dissented during the town hall meeting last month.

Rất ít người đã phản đối trong cuộc họp thị trấn tháng trước.

Did anyone dissent during the discussion about social policies?

Có ai phản đối trong cuộc thảo luận về chính sách xã hội không?

Many citizens dissented against the new law in 2022 protests.

Nhiều công dân đã phản đối luật mới trong các cuộc biểu tình năm 2022.

Few people dissented during the town hall meeting last week.

Rất ít người đã phản đối trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

03

Một biểu hiện chính thức của sự phản đối.

A formal expression of opposition.

Ví dụ

Many citizens dissented against the new tax law last year.

Nhiều công dân đã phản đối luật thuế mới năm ngoái.

The community did not dissent during the town hall meeting.

Cộng đồng đã không phản đối trong cuộc họp thị trấn.

Did the students dissent about the school's new dress code?

Các sinh viên có phản đối về quy định trang phục mới của trường không?

Many citizens dissented against the new tax law in 2023.

Nhiều công dân đã phản đối luật thuế mới vào năm 2023.

Few people dissented during the town hall meeting last week.

Rất ít người phản đối trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissented cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissented

Không có idiom phù hợp