Bản dịch của từ Dissipation trong tiếng Việt

Dissipation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissipation (Noun)

dɪsəpˈeɪʃn
dɪsɪpˈeɪʃn
01

Một chuyện vặt vãnh làm lãng phí thời gian hoặc làm xao lãng sự chú ý.

A trifle which wastes time or distracts attention.

Ví dụ

Social media can be a dissipation during important study sessions.

Mạng xã hội có thể là sự tiêu tán trong các buổi học quan trọng.

Dissipation of time happens when friends chat instead of studying.

Sự tiêu tán thời gian xảy ra khi bạn bè trò chuyện thay vì học.

Is watching TV a dissipation of your valuable time for studying?

Xem TV có phải là sự tiêu tán thời gian quý giá của bạn cho việc học không?

02

Hành vi tiêu tán hoặc tẩu tán; trạng thái phân tán hoặc tách biệt; phân tán; lãng phí.

The act of dissipating or dispersing a state of dispersion or separation dispersion waste.

Ví dụ

The dissipation of community resources affects local social programs negatively.

Sự tiêu tán tài nguyên cộng đồng ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình xã hội.

The dissipation of trust in leaders is a serious social issue.

Sự tiêu tán niềm tin vào các nhà lãnh đạo là một vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Is the dissipation of cultural values a concern for society today?

Liệu sự tiêu tán các giá trị văn hóa có phải là mối quan tâm của xã hội hôm nay không?

03

Một lối sống phóng túng, trong đó sức khỏe, tiền bạc, v.v., bị phung phí để theo đuổi thú vui; sự ham mê vô đạo đức như đi ngủ muộn, sống phóng túng, v.v.; sự phóng đãng.

A dissolute course of life in which health money etc are squandered in pursuit of pleasure profuseness in immoral indulgence as late hours riotous living etc dissoluteness.

Ví dụ

His dissipation led to severe health problems and financial difficulties.

Cuộc sống buông thả của anh ta dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng và khó khăn tài chính.

Many people believe that dissipation harms society and individual well-being.

Nhiều người tin rằng cuộc sống buông thả gây hại cho xã hội và sức khỏe cá nhân.

Is dissipation common among young adults in urban areas like New York?

Cuộc sống buông thả có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissipation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] In the early mornings or the evenings when the heat of the day has had time to it is common to see the parks filled with old people getting in their exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Dissipation

Không có idiom phù hợp