Bản dịch của từ Dissolve trong tiếng Việt

Dissolve

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissolve (Noun)

dɪzˈɑlv
dɪzˈɑlv
01

Một hành động hoặc trường hợp di chuyển dần dần từ hình ảnh hoặc cảnh này sang phim khác.

An act or instance of moving gradually from one image or scene in a film to another.

Ví dụ

The dissolve between the two characters conveyed a sense of connection.

Sự tan chảy giữa hai nhân vật truyền đạt một cảm giác kết nối.

The director used a dissolve to transition from day to night.

Đạo diễn đã sử dụng một sự tan chảy để chuyển từ ban ngày sang đêm.

The dissolve effect added a dreamy quality to the film.

Hiệu ứng tan chảy thêm chất mơ mộng vào bộ phim.

Dissolve (Verb)

dɪzˈɑlv
dɪzˈɑlv
01

Đóng cửa hoặc giải tán (hội đồng hoặc cơ quan chính thức)

Close down or dismiss (an assembly or official body)

Ví dụ

The government decided to dissolve the parliament due to corruption.

Chính phủ quyết định giải tán quốc hội do tham nhũng.

The president dissolved the committee for failing to meet its objectives.

Tổng thống giải tán ủy ban vì không đạt được mục tiêu.

The organization was dissolved after a series of financial scandals.

Tổ chức đã bị giải tán sau một loạt vụ tham nhũng tài chính.

02

(liên quan đến chất rắn) trở thành hoặc gây ra sự kết hợp vào chất lỏng để tạo thành dung dịch.

(with reference to a solid) become or cause to become incorporated into a liquid so as to form a solution.

Ví dụ

The sugar will dissolve in the hot tea.

Đường sẽ tan trong trà nóng.

He dissolved the tablet in a glass of water.

Anh ấy hòa tan viên thuốc trong một cốc nước.

The conflict was resolved and dissolved peacefully.

Xung đột đã được giải quyết và tan biến một cách hòa bình.

Dạng động từ của Dissolve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissolve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissolved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissolved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissolves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissolving

Kết hợp từ của Dissolve (Verb)

CollocationVí dụ

Dissolve completely

Tan chảy hoàn toàn

The online community dissolved completely after the scandal.

Cộng đồng trực tuyến tan rã hoàn toàn sau vụ scandal.

Dissolve easily

Tan chảy dễ dàng

Social bonds dissolve easily in times of crisis.

Mối liên kết xã hội tan chảy dễ dàng trong thời kỳ khủng hoảng.

Dissolve slowly

Tan dần

The community center dissolved slowly due to lack of funding.

Trung tâm cộng đồng tan chảy chậm do thiếu kinh phí.

Dissolve gradually

Tan dần

Social bonds dissolve gradually due to prolonged isolation.

Mối liên kết xã hội tan rã dần do cách ly kéo dài.

Dissolve readily

Tan chảy dễ dàng

Sugar cubes dissolve readily in hot tea.

Đường tan nhanh trong trà nóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissolve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissolve

Không có idiom phù hợp