Bản dịch của từ Distant cousin trong tiếng Việt
Distant cousin
Distant cousin (Noun)
My distant cousin visited from Canada last summer for the family reunion.
Cậu họ xa của tôi đã đến từ Canada vào mùa hè năm ngoái cho buổi đoàn tụ gia đình.
We do not often see our distant cousin at family gatherings.
Chúng tôi không thường gặp cậu họ xa của mình tại các buổi họp mặt gia đình.
Is your distant cousin attending the wedding next month in New York?
Cậu họ xa của bạn có tham dự đám cưới tháng tới ở New York không?
My distant cousin visited from Canada last summer for our family reunion.
Cậu họ xa của tôi đã đến từ Canada vào mùa hè năm ngoái cho buổi đoàn tụ gia đình.
I do not know my distant cousin very well or his family.
Tôi không biết cậu họ xa của mình rất rõ hoặc gia đình của cậu ấy.
Một người anh em họ bị bỏ qua bởi hai thế hệ hoặc nhiều hơn.
A cousin who is removed by two or more generations.
My distant cousin lives in Australia and studies environmental science.
Cousin xa của tôi sống ở Úc và học khoa học môi trường.
I do not know my distant cousin's name or occupation.
Tôi không biết tên hoặc nghề nghiệp của cousin xa của mình.
Is your distant cousin attending the family reunion next month?
Cousin xa của bạn có tham dự buổi họp mặt gia đình tháng tới không?
My distant cousin lives in Canada and visits every few years.
Cô em họ xa của tôi sống ở Canada và thỉnh thoảng đến thăm.
I do not know my distant cousin very well at all.
Tôi không biết rõ cô em họ xa của mình chút nào.
Một thuật ngữ không chính thức cho một sự kết nối gia đình ít trực tiếp hơn.
An informal term for a less direct family connection.
My distant cousin, Sarah, visited us last summer for a reunion.
Cô em họ xa của tôi, Sarah, đã đến thăm chúng tôi mùa hè vừa qua.
I don't know my distant cousin, Mark, very well at all.
Tôi không biết rõ về người em họ xa của mình, Mark.
Is your distant cousin attending the family gathering next month?
Người em họ xa của bạn có tham gia buổi họp mặt gia đình tháng sau không?
My distant cousin visited us during the family reunion last summer.
Cousin xa của tôi đã đến thăm chúng tôi trong buổi họp mặt gia đình mùa hè qua.
I don't know my distant cousin very well at all.
Tôi không biết cousin xa của mình lắm.
"Người anh em họ xa" chỉ các mối quan hệ họ hàng không gần gũi, thường thuộc về một nhánh khác trong gia đình. Thuật ngữ này thường được sử dụng để diễn tả những người có quan hệ huyết thống thông qua nhiều thế hệ hoặc qua nhiều bậc. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh - Mỹ về cách sử dụng và ý nghĩa của thuật ngữ này; cả hai đều chỉ để chỉ họ hàng không quá gần gũi.