Bản dịch của từ Distinction trong tiếng Việt

Distinction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distinction (Noun)

dɪstˈɪŋkʃn̩
dɪstˈɪŋkʃn̩
01

Sự khác biệt hoặc tương phản giữa những thứ hoặc những người tương tự nhau.

A difference or contrast between similar things or people.

Ví dụ

There is a clear distinction between introverts and extroverts.

Có sự phân biệt rõ ràng giữa người hướng nội và người hướng ngoại.

The distinction in income levels is evident in this neighborhood.

Sự khác biệt về mức thu nhập thể hiện rõ ở khu vực này.

The distinction in social class can impact access to education.

Sự khác biệt về tầng lớp xã hội có thể ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận giáo dục.

02

Sự xuất sắc khiến ai đó hoặc điều gì đó khác biệt với những người khác.

Excellence that sets someone or something apart from others.

Ví dụ

Her distinction in academics earned her a scholarship to university.

Sự xuất sắc trong học tập đã giúp cô nhận được học bổng vào đại học.

His distinction in sports made him a role model for many.

Sự xuất sắc trong thể thao đã khiến anh trở thành hình mẫu cho nhiều người.

The distinction in community service led to a prestigious award.

Sự xuất sắc trong hoạt động phục vụ cộng đồng đã dẫn đến một giải thưởng danh giá.

Dạng danh từ của Distinction (Noun)

SingularPlural

Distinction

Distinctions

Kết hợp từ của Distinction (Noun)

CollocationVí dụ

Gender distinction

Phân biệt giới tính

Gender distinction is prevalent in many cultures around the world.

Sự phân biệt giới tính phổ biến trong nhiều văn hóa trên thế giới.

Key distinction

Sự phân biệt quan trọng

The key distinction between introverts and extroverts is social interaction preference.

Sự phân biệt chính giữa người hướng nội và người hướng ngoại là sở thích tương tác xã hội.

Real distinction

Sự phân biệt thực sự

There is a real distinction between introverts and extroverts.

Có sự phân biệt thực sự giữa người hướng nội và người hướng ngoại.

Academic distinction

Sự phân biệt học vị

She received an academic distinction for her research paper.

Cô ấy nhận được sự phân biệt học vị về bài nghiên cứu của mình.

Meaningful distinction

Sự phân biệt ý nghĩa

Having a meaningful distinction between introverts and extroverts is important.

Có sự phân biệt ý nghĩa giữa người hướng nội và người hướng ngoại là quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distinction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figures for workers in therapist and referee sections witnessed almost no clear as each welcomed more or less 40 workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] These personal traits enable people to become naturally good at leading and inspiring others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Distinction

Không có idiom phù hợp