Bản dịch của từ Distinctiveness trong tiếng Việt

Distinctiveness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distinctiveness (Noun)

dɪstˈɪŋktɪvnɛs
dɪstˈɪŋktɪvnəs
01

Chất lượng của sự khác biệt, cá nhân hoặc riêng biệt.

The quality of being distinctive individual or discrete.

Ví dụ

Her distinctiveness in fashion sets her apart from others.

Phong cách riêng của cô ấy làm cho cô ấy nổi bật hơn người khác.

Not everyone appreciates the distinctiveness of different cultures.

Không phải ai cũng đánh giá cao sự đặc biệt của các văn hóa khác nhau.

Is distinctiveness an important factor in social interactions?

Sự đặc biệt có phải là yếu tố quan trọng trong giao tiếp xã hội không?

Her distinctiveness in style sets her apart from other fashion bloggers.

Phong cách đặc biệt của cô ấy làm cho cô ấy nổi bật so với các blogger thời trang khác.

Lack of distinctiveness in writing may affect IELTS scores negatively.

Thiếu sự đặc biệt trong viết có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm IELTS.

02

Một cái gì đó phân biệt cái gì đó với bất cứ điều gì khác.

Something which distinguishes something from anything else.

Ví dụ

Her distinctiveness in fashion makes her stand out in the crowd.

Phong cách riêng của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong đám đông.

There is no distinctiveness in their behavior towards each other.

Không có sự phân biệt rõ ràng trong cách họ đối xử với nhau.

Is distinctiveness important in building a strong social identity?

Sự phân biệt rõ ràng có quan trọng trong việc xây dựng bản sắc xã hội mạnh mẽ không?

The distinctiveness of her writing style impressed the examiners.

Điểm đặc biệt của phong cách viết của cô ấy ấn tượng với các giám khảo.

Lack of distinctiveness in vocabulary may affect your IELTS score negatively.

Sự thiếu điểm đặc biệt trong từ vựng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm IELTS của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distinctiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] These personal traits enable people to become naturally good at leading and inspiring others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] In conclusion, I believe the significance of domestic and international history cannot be brought into comparison to see which one is more necessary because they have equal meanings to children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two sexes shows competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Distinctiveness

Không có idiom phù hợp