Bản dịch của từ Distortion trong tiếng Việt

Distortion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distortion (Noun)

dɪstˈɔɹʃn̩
dɪstˈɑɹʃn̩
01

Hành động đưa ra một tài khoản hoặc ấn tượng sai lệch.

The action of giving a misleading account or impression.

Ví dụ

The distortion of facts in social media can lead to misunderstandings.

Sự vặn lạc thông tin trên mạng xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm.

The distortion of reality in social interactions can harm relationships.

Sự bóp méo hiện thực trong giao tiếp xã hội có thể gây hại mối quan hệ.

The distortion of images online affects people's self-esteem negatively.

Sự biến dạng hình ảnh trực tuyến ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng của người khác.

02

Hành động bóp méo hoặc trạng thái bị bóp méo.

The action of distorting or the state of being distorted.

Ví dụ

Media distortion affects public perception.

Sự biến dạng truyền thông ảnh hưởng đến quan điểm công chúng.

Distortion of facts can lead to misunderstandings.

Biến dạng sự thật có thể dẫn đến hiểu lầm.

Distortion in social media can spread misinformation.

Biến dạng trên mạng xã hội có thể lan truyền thông tin sai lệch.

03

Thay đổi dạng tín hiệu điện hoặc sóng âm thanh trong quá trình xử lý.

Change in the form of an electrical signal or sound wave during processing.

Ví dụ

The distortion in the speaker's voice made it hard to understand.

Sự biến dạng trong giọng nói của người nói làm cho việc hiểu trở nên khó khăn.

The distortion of facts in the news led to misinformation spreading.

Sự biến dạng sự thật trong tin tức dẫn đến việc lan truyền thông tin sai lệch.

The distortion of images on social media can create false perceptions.

Sự biến dạng hình ảnh trên mạng xã hội có thể tạo ra nhận thức sai lầm.

Dạng danh từ của Distortion (Noun)

SingularPlural

Distortion

Distortions

Kết hợp từ của Distortion (Noun)

CollocationVí dụ

Image distortion

Sự méo mó ảnh

Social media filters can cause image distortion on selfies.

Bộ lọc trên mạng xã hội có thể gây biến dạng hình ảnh trên selfie.

Slight distortion

Sự biến dạng nhẹ

A slight distortion in the social media post caused confusion.

Một sự biến dạng nhẹ trong bài đăng trên mạng xã hội gây nhầm lẫn.

Inevitable distortion

Biến dạng không thể tránh được

In social media, the inevitable distortion of facts can mislead people.

Trong phương tiện truyền thông xã hội, sự méo mó không thể tránh khỏi có thể làm người ta bị lạc đường.

Gross distortion

V distortion

The media's gross distortion of the social issue misled many people.

Sự méo mó của phương tiện truyền thông về vấn đề xã hội đã dẫn đến nhiều người bị lạc lối.

Deliberate distortion

Vô lí

The deliberate distortion of social media information can lead to misunderstandings.

Việc bóp méo cố ý thông tin trên mạng xã hội có thể dẫn đến sự hiểu lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distortion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Due to this unhappy childhood, children become more vulnerable to cognitive they tend to think more negatively, feel worthless, and consider social offences a way to prove their worth to the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In conclusion, I believe that the pervasive influence of advertising undeniably our perception of what is important and has a detrimental impact on the quality of our lives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Distortion

Không có idiom phù hợp