Bản dịch của từ Distractor trong tiếng Việt

Distractor

Noun [U/C]

Distractor (Noun)

dɨstɹˈæktɚ
dɨstɹˈæktɚ
01

Một người hoặc vật làm mất tập trung.

A person or thing that distracts.

Ví dụ

Her phone is a distractor during IELTS practice sessions.

Điện thoại của cô ấy là một người làm phiền trong các buổi luyện tập IELTS.

Ignoring distractors can improve focus and productivity in writing tasks.

Bỏ qua những người làm phiền có thể cải thiện sự tập trung và hiệu suất trong các nhiệm vụ viết.

Are distractors allowed in the IELTS speaking test environment?

Có cho phép người làm phiền trong môi trường thi nói IELTS không?

The loud noise outside was a distractor during the speaking test.

Âm thanh to bên ngoài làm phiền trong bài thi nói.

Ignoring distractors can help improve focus on writing tasks.

Bỏ qua những yếu tố làm phiền có thể giúp tập trung viết.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distractor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distractor

Không có idiom phù hợp