Bản dịch của từ Disturb trong tiếng Việt

Disturb

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disturb (Verb)

dɪstˈɝɹb
dɪstˈɝb
01

Làm gián đoạn giấc ngủ, sự thư giãn hoặc sự riêng tư của.

Interrupt the sleep, relaxation, or privacy of.

Ví dụ

Loud music can disturb neighbors in shared accommodation.

Âm nhạc lớn có thể làm phiền hàng xóm trong chỗ ở chung.

Please do not disturb the guests during the conference.

Xin đừng làm phiền khách trong thời gian hội nghị.

The ongoing construction work may disturb the local residents.

Công việc xây dựng đang diễn ra có thể làm phiền cư dân địa phương.

02

Làm (ai) lo lắng.

Make (someone) anxious.

Ví dụ

Constant social media notifications disturb her during work hours.

Các thông báo liên tục trên mạng xã hội làm phiền cô ấy trong giờ làm việc.

The loud music from the party disturbed the neighbors late at night.

Tiếng nhạc ồn ào từ bữa tiệc đã làm phiền hàng xóm vào đêm khuya.

Being late to the social event disturbed him due to anxiety.

Việc đến muộn trong sự kiện xã hội khiến anh ấy lo lắng vì lo lắng.

03

Can thiệp vào sự sắp xếp hoặc hoạt động bình thường của.

Interfere with the normal arrangement or functioning of.

Ví dụ

Loud noises disturb the peaceful atmosphere in our neighborhood.

Tiếng ồn lớn làm xáo trộn bầu không khí yên bình trong khu phố của chúng tôi.

The ongoing construction work disturbs the residents in the area.

Công việc xây dựng đang diễn ra làm xáo trộn cư dân trong khu vực.

Please do not disturb the students during their exams.

Xin đừng làm phiền học sinh trong kỳ thi của họ.

Dạng động từ của Disturb (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disturb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disturbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disturbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disturbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disturbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disturb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, the constant notifications from these devices can people's sleep and make it difficult for them to sleep soundly [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] For example, people who just want to focus on the performance could avoid attending live events, where noise coming from exciting fans could easily distract them and their experience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential young people can wholeheartedly devote themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Industrial activities have been devastating the natural habitats of wildlife and the food chain, causing the mass extinction of countless species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Disturb

Không có idiom phù hợp