Bản dịch của từ Divert trong tiếng Việt

Divert

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Divert (Verb)

dɑɪvˈɝt
dɪvˈɝɹt
01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) thay đổi hướng đi hoặc chuyển từ hướng này sang hướng khác.

Cause (someone or something) to change course or turn from one direction to another.

Ví dụ

The charity event helped divert attention from the scandal.

Sự kiện từ thiện đã giúp chuyển hướng sự chú ý khỏi vụ bê bối.

The comedian's jokes were meant to divert the audience's focus.

Những trò đùa của diễn viên hài nhằm mục đích chuyển hướng sự tập trung của khán giả.

The community center aims to divert young people from crime.

Trung tâm cộng đồng nhằm mục đích chuyển hướng những người trẻ tuổi khỏi tội phạm.

02

Làm sao lãng (ai đó) khỏi cái gì đó.

Distract (someone) from something.

Ví dụ

Social media can divert attention from face-to-face interactions.

Phương tiện truyền thông xã hội có thể chuyển hướng sự chú ý khỏi các tương tác trực tiếp.

To divert the audience's focus, a live band played during breaks.

Để chuyển hướng sự tập trung của khán giả, một ban nhạc sống đã chơi trong thời gian nghỉ giải lao.

The charity event aimed to divert funds to support local communities.

Sự kiện từ thiện nhằm chuyển hướng quỹ để hỗ trợ cộng đồng địa phương.

Dạng động từ của Divert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Divert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diverted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diverted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diverts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diverting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Divert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like anger or fear can be into the feeling of empowerment in our ability to address our problems regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Divert

Không có idiom phù hợp