Bản dịch của từ Divinely trong tiếng Việt
Divinely
Divinely (Adverb)
Theo cách cực kỳ dễ chịu, thú vị hoặc tuyệt vời.
In a manner that is extremely pleasing delightful or heavenly.
Her IELTS essay was divinely well-written.
Bài luận IELTS của cô ấy viết rất tuyệt vời.
He couldn't speak divinely during the speaking test.
Anh ấy không thể nói một cách tuyệt vời trong bài thi nói.
Was her writing divinely beautiful on the IELTS exam?
Viết của cô ấy có đẹp tuyệt vời trong bài thi IELTS không?
Họ từ
Từ "divinely" là một trạng từ tiếng Anh có nghĩa liên quan đến sự thiêng liêng hoặc tuyệt vời, thể hiện phẩm chất của thần thánh hoặc một điều gì đó thường tốt đẹp vượt trội. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt rõ ràng trong viết hay cách phát âm. Tuy nhiên, có thể xuất hiện sự khác biệt trong bối cảnh sử dụng, với "divinely" thường được dùng trong văn phong tôn giáo hoặc văn chương, nhấn mạnh sự hoàn mỹ hoặc vẻ đẹp siêu việt trong một số ngữ cảnh.
Từ "divinely" có nguồn gốc từ tiếng Latin "divinus", có nghĩa là "thuộc về thần linh" hay "tiêu biểu cho thần thánh". Từ này được hình thành từ gốc "divus", nghĩa là "thần". Qua thời gian, nghĩa của từ đã phát triển để chỉ những phẩm chất hoặc hành động liên quan đến sự hoàn hảo và sự cao cả, phản ánh sự liên kết sâu sắc giữa con người và các khái niệm thần thánh. Hiện tại, "divinely" thường được sử dụng để mô tả những điều tuyệt vời, xuất sắc hoặc mang tính chất thiên liêng.
Từ "divinely" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong phần Nghe và Đọc của kỳ thi IELTS, liên quan đến các đề tài như tôn giáo, triết học và nghệ thuật. Trong phần Nói và Viết, nó thường được sử dụng để miêu tả những trải nghiệm hoặc phẩm chất mang tính thiêng liêng, như trong các cuộc thảo luận về cảm xúc hay đánh giá nghệ thuật. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường chỉ sự hoàn hảo hoặc nguyên vẹn, phù hợp với các tình huống liên quan đến tri thức và cảm xúc sâu sắc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp