Bản dịch của từ Division of correction trong tiếng Việt
Division of correction

Division of correction (Noun)
Một bộ phận hoặc lĩnh vực trong một tổ chức lớn hơn có trách nhiệm quản lý các cơ sở hoặc chương trình cải tạo.
A department or area within a larger organization that is responsible for managing correctional facilities or programs.
Quá trình hoặc hành động sửa chữa hoặc cải thiện một cái gì đó trong bối cảnh thực thi pháp luật hoặc hệ thống tư pháp.
The process or act of correcting or improving something within the context of law enforcement or the justice system.
Một phân khu của nhà tù hoặc cơ sở cải tạo tập trung vào việc rehabilitasi và cải cách người phạm tội.
A subdivision of a prison or correctional facility focused on rehabilitation and reform of offenders.