Bản dịch của từ Do trong tiếng Việt

Do

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do (Verb)

də du duː
də du duː
01

Làm gì, thực hiện điều gì.

What to do, what to do.

Ví dụ

She invited me to do volunteer work at the community center.

Cô ấy mời tôi làm công việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

They decided to do a charity fundraiser for the local homeless shelter.

Họ quyết định gây quỹ từ thiện cho nơi tạm trú cho người vô gia cư ở địa phương.

He always does his part in organizing social events for the neighborhood.

Anh ấy luôn góp phần tổ chức các sự kiện xã hội cho khu phố.

02

(với 'a' và tên của một người, địa điểm, sự kiện, v.v.) để sao chép hoặc mô phỏng các hành động hoặc hành vi có liên quan đến người hoặc vật được đề cập.

(with 'a' and the name of a person, place, event, etc.) to copy or emulate the actions or behaviour that is associated with the person or thing mentioned.

Ví dụ

She likes to do Beyonce's dance moves at parties.

Cô ấy thích bắt chước các động tác nhảy của Beyonce tại các bữa tiệc.

He always does what his favorite actor does in movies.

Anh ấy luôn bắt chước những gì diễn viên yêu thích của mình làm trong phim.

The kids do superhero poses after watching the action film.

Những đứa trẻ bắt chước các tư thế siêu anh hùng sau khi xem bộ phim hành động.

03

(nội động từ, bắc cầu) đủ.

(intransitive, transitive) to suffice.

Ví dụ

One cupcake will do for the party.

Một chiếc bánh cupcake đủ cho bữa tiệc.

His explanation did not do justice to the situation.

Lời giải thích của anh ấy không đủ công bằng với tình hình.

A simple apology will do to mend the relationship.

Một lời xin lỗi đơn giản đủ để sửa chữa mối quan hệ.

04

(động) uống thuốc.

(transitive) to take drugs.

Ví dụ

Some teenagers do drugs at parties.

Một số thanh thiếu niên sử dụng ma túy tại các bữa tiệc.

He was caught doing illegal substances in the park.

Anh ta bị bắt vì sử dụng chất cấm trong công viên.

The police are cracking down on those who do narcotics.

Cảnh sát đang truy quét những người sử dụng ma túy.

Dạng động từ của Do (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Do

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Did

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Done

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Does

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doing

Do (Noun)

du
dˈoʊ
01

(lỗi thời, anh, tiếng lóng) một hành vi lừa đảo; một sự gian lận hoặc lừa dối.

(obsolete, uk, slang) an act of swindling; a fraud or deception.

Ví dụ

The do involved a fake charity organization to deceive people.

Công việc liên quan đến một tổ chức từ thiện giả mạo để lừa dối mọi người.

The police investigated the do that targeted vulnerable individuals.

Cảnh sát điều tra vụ lừa đảo nhắm vào những người yếu đuối.

She fell victim to a do promising quick riches.

Cô trở thành nạn nhân của một vụ lừa đảo hứa hẹn giàu có nhanh chóng.

02

(chủ yếu là hóa thạch) việc gì đó có thể hoặc nên làm.

(chiefly fossilized) something that can or should be done.

Ví dụ

Volunteering at a local shelter is a good do.

Tình nguyện tại trại dành cho người vô gia cư là một việc tốt.

Helping the elderly cross the street is a kind do.

Giúp người cao tuổi qua đường là một việc tốt lành.

Donating food to the homeless is a generous do.

Tặng thức ăn cho người vô gia cư là một việc rất hào phóng.

03

(anh, thân mật) một bữa tiệc, lễ kỷ niệm, hoạt động xã hội; thường có quy mô và hình thức vừa phải.

(uk, informal) a party, celebration, social function; usually of moderate size and formality.

Ví dụ

We are invited to a do at Sarah's house tomorrow.

Chúng tôi được mời đến một bữa tiệc tại nhà của Sarah ngày mai.

The office Christmas do was a fun event with games.

Bữa tiệc Giáng Sinh ở văn phòng là một sự kiện vui vẻ với trò chơi.

Let's organize a small do to celebrate your birthday.

Hãy tổ chức một bữa tiệc nhỏ để kỷ niệm sinh nhật của bạn.

Dạng danh từ của Do (Noun)

SingularPlural

Do

Dos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/do/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] My Maths teacher used to tell me to pull my socks up many times since I not well in his class [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What you usually when you want to preserve memories when travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Though young people not receive any kind of direct remuneration, volunteer work may help them mentally prepare for the life of an adult [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Why, you think, some people book package holidays rather than travelling independently [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Do

Không có idiom phù hợp