Bản dịch của từ Do over trong tiếng Việt
Do over

Do over (Verb)
(chuyển tiếp, tiếng anh, tiếng lóng) đánh đập.
Transitive britain slang to beat up.
They do over anyone who disrespects their group at school.
Họ đánh những ai không tôn trọng nhóm của họ ở trường.
Students do not do over their friends for small arguments.
Học sinh không đánh bạn bè vì những tranh cãi nhỏ.
Do they do over people for making fun of them?
Họ có đánh người vì chế nhạo họ không?
Did John do over Mark after the argument?
John có đánh Mark sau cuộc cãi nhau không?
She never does over anyone, she's very kind.
Cô ấy không bao giờ đánh ai, cô ấy rất tử tế.
(chuyển tiếp, mỹ) lặp lại; để bắt đầu lại.
Transitive us to repeat to start over.
Many people want to do over their social skills after isolation.
Nhiều người muốn làm lại kỹ năng xã hội của họ sau sự cách ly.
She doesn't need to do over her community service hours.
Cô ấy không cần phải làm lại giờ phục vụ cộng đồng của mình.
Can we do over the discussion about community engagement strategies?
Chúng ta có thể làm lại cuộc thảo luận về các chiến lược tham gia cộng đồng không?
Can I do over my presentation for the IELTS speaking test?
Tôi có thể làm lại bài thuyết trình cho bài kiểm tra nói IELTS không?
She doesn't want to do over the essay she wrote last night.
Cô ấy không muốn làm lại bài luận cô ấy viết vào tối qua.
(thông tục) che phủ; để bôi nhọ hoặc lây lan trên.
Transitive to cover with to smear or spread on to.
They do over the community center with fresh paint every summer.
Họ sơn lại trung tâm cộng đồng bằng sơn mới mỗi mùa hè.
The volunteers do not do over the park this year due to budget cuts.
Các tình nguyện viên không sơn lại công viên năm nay do cắt giảm ngân sách.
Will they do over the playground before the annual festival?
Họ có sơn lại sân chơi trước lễ hội thường niên không?
She decided to do over the wall with a fresh coat.
Cô ấy quyết định làm lại bức tường với một lớp sơn mới.
He didn't want to do over the project as it was tedious.
Anh ấy không muốn làm lại dự án vì nó rất chán.
“Do over” là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, có nghĩa là thực hiện lại một hành động nào đó do kết quả không như mong đợi. Cụm từ này thường được sử dụng trong tiếng Mỹ. Trong khi đó, tương đương trong tiếng Anh Anh là "do again". Sự khác biệt chủ yếu nằm ở ngữ cảnh sử dụng và tính chất thân mật của cụm từ, “do over” thường được sử dụng trong tình huống không chính thức hơn.
Cụm từ "do over" có nguồn gốc từ tiếng Anh, với "do" xuất phát từ tiếng Old English "dōn", mang nghĩa thực hiện hay làm. "Over" có nguồn gốc từ tiếng Old English "ofor", biểu thị sự vượt qua hoặc lặp lại. Kết hợp lại, "do over" ám chỉ hành động thực hiện lại một việc gì đó, thường nhằm khắc phục sai lầm. Ý nghĩa này phản ánh sự nhấn mạnh vào cơ hội để sửa chữa và cải thiện, phù hợp với bối cảnh xã hội hiện đại.
Cụm từ "do over" thường không xuất hiện nhiều trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Tuy nhiên, nó có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh không chính thức khi đề cập đến việc làm lại một việc gì đó, thường trong tình huống học tập hoặc làm việc cần sửa đổi. Trong giao tiếp hàng ngày, cụm này xuất hiện khi nói về cơ hội để chỉnh sửa sai sót hoặc nâng cấp một sản phẩm, có thể trong bài tập hoặc dự án.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
