Bản dịch của từ Do research trong tiếng Việt

Do research

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do research (Verb)

dˈu ɹˈisɝtʃ
dˈu ɹˈisɝtʃ
01

Thực hiện một cuộc điều tra có hệ thống về một chủ đề để khám phá hoặc sửa đổi các sự kiện, lý thuyết và ứng dụng.

To conduct a systematic investigation into a subject in order to discover or revise facts, theories, and applications.

Ví dụ

Many students do research on social issues for their IELTS essays.

Nhiều sinh viên thực hiện nghiên cứu về các vấn đề xã hội cho bài luận IELTS.

Students do not do research on irrelevant topics during their preparation.

Sinh viên không thực hiện nghiên cứu về các chủ đề không liên quan trong quá trình chuẩn bị.

Do students usually do research before discussing social topics in IELTS?

Sinh viên thường thực hiện nghiên cứu trước khi thảo luận về các chủ đề xã hội trong IELTS không?

02

Tham gia vào quá trình điều tra và phân tích, thường trong bối cảnh học thuật hoặc khoa học.

To engage in the process of inquiry and analysis, usually in an academic or scientific context.

Ví dụ

Students do research on social issues for their IELTS writing task.

Sinh viên thực hiện nghiên cứu về các vấn đề xã hội cho bài viết IELTS.

Many people do not do research before discussing social problems.

Nhiều người không thực hiện nghiên cứu trước khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Do researchers do research on social behavior for their projects?

Các nhà nghiên cứu có thực hiện nghiên cứu về hành vi xã hội cho các dự án không?

03

Tìm kiếm thông tin về một chủ đề hoặc câu hỏi cụ thể, thường liên quan đến việc đọc tài liệu, thu thập dữ liệu hoặc tiến hành thí nghiệm.

To seek out information about a specific topic or question, often involving reading literature, collecting data, or conducting experiments.

Ví dụ

Students do research on social issues like poverty and education.

Sinh viên thực hiện nghiên cứu về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

Researchers do not research social behavior without proper data collection methods.

Các nhà nghiên cứu không thực hiện nghiên cứu hành vi xã hội mà không có phương pháp thu thập dữ liệu thích hợp.

Do researchers do research on social media's impact on youth?

Có phải các nhà nghiên cứu thực hiện nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Do research cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] However, private companies can which is not carried out by governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In such a case, it will be better if non-governmental organizations share the responsibility with the state to on the vaccine against the virus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In conclusion, although governments should control and carry out major scientific studies, private companies should not be deprived of the right to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] Most people on their family history to find out whether their ancestors had the similar personality traits and to have deeper understanding about their roots and heritages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Do research

Không có idiom phù hợp