Bản dịch của từ Do the honors trong tiếng Việt

Do the honors

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do the honors (Phrase)

dˈu ðə ˈɑnɚz
dˈu ðə ˈɑnɚz
01

Làm điều gì đó cho ai đó như một cử chỉ lịch sự hoặc tôn trọng.

To do something for someone as a gesture of politeness or respect.

Ví dụ

At the wedding, John did the honors for the couple.

Tại đám cưới, John đã làm vinh dự cho cặp đôi.

She did not do the honors at the birthday party.

Cô ấy đã không làm vinh dự tại bữa tiệc sinh nhật.

Will you do the honors when we celebrate her promotion?

Bạn sẽ làm vinh dự khi chúng ta ăn mừng thăng chức của cô ấy chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/do the honors/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Do the honors

Không có idiom phù hợp