Bản dịch của từ Do the ironing trong tiếng Việt

Do the ironing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do the ironing (Verb)

dˈu ðɨ ˈaɪɚnɨŋ
dˈu ðɨ ˈaɪɚnɨŋ
01

Là dùng bàn là để làm phẳng quần áo và loại bỏ nếp nhăn.

To press clothes with a hot iron to remove wrinkles.

Ví dụ

I do the ironing every Sunday for my family’s clothes.

Tôi ủi quần áo cho gia đình mỗi Chủ nhật.

She doesn't do the ironing; she prefers to hang dry clothes.

Cô ấy không ủi quần áo; cô ấy thích phơi khô quần áo.

Do you do the ironing for your roommates every week?

Bạn có ủi quần áo cho bạn cùng phòng mỗi tuần không?

I do the ironing every Sunday to prepare for the week ahead.

Tôi là quần áo mỗi Chủ Nhật để chuẩn bị cho tuần tới.

She does not do the ironing during the weekdays due to her job.

Cô ấy không là quần áo vào các ngày trong tuần vì công việc.

02

Thực hiện nhiệm vụ là ủi như một phần của công việc nhà.

To perform the task of ironing as part of household chores.

Ví dụ

I do the ironing every Sunday for my family’s clothes.

Tôi là người ủi quần áo cho gia đình vào mỗi Chủ nhật.

She doesn’t do the ironing; her brother helps her instead.

Cô ấy không ủi quần áo; em trai cô ấy giúp thay vào đó.

Do you do the ironing at home or hire someone?

Bạn có ủi quần áo ở nhà hay thuê người làm?

I do the ironing every Sunday to keep my clothes neat.

Tôi là quần áo vào mỗi Chủ nhật để giữ cho quần áo gọn gàng.

She does not do the ironing because she prefers to use a dryer.

Cô ấy không là quần áo vì cô ấy thích dùng máy sấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Do the ironing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Do the ironing

Không có idiom phù hợp