Bản dịch của từ Do wrong trong tiếng Việt

Do wrong

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do wrong (Verb)

dˈɔɹɔŋ
dˈɔɹɔŋ
01

Hành động hoặc cư xử một cách sai trái hoặc có hại.

To act or behave in a wrong or harmful way.

Ví dụ

He always does wrong by spreading false rumors about others.

Anh ta luôn làm sai bằng cách lan truyền tin đồn về người khác.

She did wrong by not returning the borrowed money on time.

Cô ấy đã làm sai khi không trả lại tiền mượn đúng hạn.

They are doing wrong by ignoring the needs of the community.

Họ đang làm sai bằng cách phớt lờ nhu cầu của cộng đồng.

She didn't mean to do wrong, it was a misunderstanding.

Cô ấy không có ý làm sai, đó là một sự hiểu lầm.

He apologized for doing wrong and promised to make amends.

Anh ấy xin lỗi vì đã làm sai và hứa sẽ bồi thường.

Do wrong (Idiom)

ˈduˈrɔŋ
ˈduˈrɔŋ
01

Làm điều gì đó xấu hoặc không trung thực.

Do something bad or dishonest.

Ví dụ

He always tells the truth and never does wrong.

Anh luôn nói sự thật và không bao giờ làm xấu.

Cheating in exams is considered doing wrong in education.

Gian lận trong kỳ thi được xem làm xấu trong giáo dục.

Being honest is important to avoid doing wrong in society.

Việc trung thực là quan trọng để tránh làm xấu trong xã hội.

She always tries to do wrong by spreading rumors.

Cô ấy luôn cố gây hại bằng cách lan truyền tin đồn.

Doing wrong to others will eventually lead to consequences.

Làm xấu điều với người khác sẽ dẫn đến hậu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/do wrong/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Do wrong

Không có idiom phù hợp