Bản dịch của từ Dodo trong tiếng Việt

Dodo

Noun [U/C]

Dodo (Noun)

dˈoʊdoʊ
dˈoʊdoʊ
01

Một loài chim lớn không biết bay đã tuyệt chủng với thân hình mập mạp, đôi cánh cụt lủn, đầu to và mỏ nặng có hình móc câu. nó được tìm thấy ở mauritius cho đến cuối thế kỷ 17.

A large extinct flightless bird with a stout body stumpy wings a large head and a heavy hooked bill it was found on mauritius until the end of the 17th century

Ví dụ

The dodo was a unique bird found only on Mauritius.

Dodo là một loài chim độc đáo chỉ có ở Mauritius.

Many people do not know about the dodo's extinction.

Nhiều người không biết về sự tuyệt chủng của dodo.

Is the dodo a symbol of extinction in social discussions?

Liệu dodo có phải là biểu tượng của sự tuyệt chủng trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dodo

Go the way of the dodo

ɡˈoʊ ðə wˈeɪ ˈʌv ðə dˈoʊdoʊ

Tuyệt chủng như khủng long

To become extinct; to become obsolete.

Many traditional crafts have gone the way of the dodo.

Nhiều nghề thủ công truyền thống đã biến mất.

Thành ngữ cùng nghĩa: go the way of the horse and buggy...