Bản dịch của từ Dogs trong tiếng Việt

Dogs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dogs (Noun)

dˈɔgz
dˈɑgz
01

Số nhiều của con chó.

Plural of dog.

Ví dụ

Dogs are loyal companions for many people around the world.

Chó là bạn đồng hành trung thành của nhiều người trên thế giới.

Not all cultures consider dogs as suitable pets in their society.

Không phải tất cả các nền văn hóa đều coi chó là thú cưng phù hợp trong xã hội của họ.

Are dogs allowed in public places in your country?

Chó có được phép vào nơi công cộng ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Dogs (Noun)

SingularPlural

Dog

Dogs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dogs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Some people even have wild pig at home to protect their house just like [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6

Idiom with Dogs

Call the dogs off

kˈɔl ðə dˈɑɡz ˈɔf

Hạ nhiệt/ Ngừng truy đuổi

To stop threatening, chasing, or hounding [a person].

They finally called the dogs off after the protest ended peacefully.

Họ cuối cùng đã gọi chó đi sau khi cuộc biểu tình kết thúc một cách bình yên.

Rain cats and dogs

ɹˈeɪn kˈæts ənd dˈɑɡz

Mưa như trút nước/ Mưa như đổ nước

To rain very hard.

It was raining cats and dogs during the charity event.

Trời đổ như trút nước trong sự kiện từ thiện.

Go to the dogs

ɡˈoʊ tˈu ðə dˈɑɡz

Đi vào ngõ cụt/ Xuống dốc không phanh

To go to ruin; to deteriorate.

After the economic crisis, the neighborhood went to the dogs.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, khu phố trở nên tệ hại.

Thành ngữ cùng nghĩa: go to pot...

Throw someone to the dogs

θɹˈoʊ sˈʌmwˌʌn tˈu ðə dˈɑɡz

Bỏ mặc cho số phận/ Đem con bỏ chợ

To abandon someone to enemies or evil.

The company left the project to the dogs due to financial issues.

Công ty đã bỏ dự án cho chó vì vấn đề tài chính.