Bản dịch của từ Doing trong tiếng Việt

Doing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doing (Verb)

dˈuɪŋ
dˈuɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của do.

Present participle and gerund of do.

Ví dụ

She enjoys doing volunteer work in her community.

Cô ấy thích làm công việc tình nguyện trong cộng đồng của mình.

They are doing a charity event to raise funds for the homeless.

Họ đang tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp tiền cho người vô gia cư.

He feels accomplished by doing good deeds for those in need.

Anh ấy cảm thấy đã hoàn thành khi làm những việc lành cho người có hoàn cảnh khó khăn.

Dạng động từ của Doing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Do

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Did

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Done

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Does

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doing

Doing (Noun)

dˈuɪŋ
dˈuɪŋ
01

Một hành động hoặc hành động, đặc biệt khi ai đó phải chịu trách nhiệm về việc đó.

A deed or action especially when somebody is held responsible for it.

Ví dụ

Her doing in organizing the charity event was commendable.

Việc tổ chức sự kiện từ thiện của cô ấy đáng khen ngợi.

The community appreciated his doing to help the homeless.

Cộng đồng đánh giá cao việc giúp đỡ người vô gia cư của anh ấy.

Volunteering at the local shelter is a meaningful doing.

Tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương là một hành động ý nghĩa.

Dạng danh từ của Doing (Noun)

SingularPlural

Doing

Doings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After exercises, often yoga or jogging, I get stuck in my sandwich and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] To begin with, individuals can contribute greatly to environmental protection by it together [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Though young people not receive any kind of direct remuneration, volunteer work may help them mentally prepare for the life of an adult [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would probably stop that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Doing

Không có idiom phù hợp