Bản dịch của từ Dol. trong tiếng Việt

Dol.

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dol. (Noun)

01

Đơn vị đo cường độ đau.

A unit for measuring pain intensity.

Ví dụ

Her dol of 8 was unbearable during the IELTS writing exam.

Cô ấy đau 8 là không thể chịu đựng trong kỳ thi viết IELTS.

The candidate experienced a dol of 5, affecting his speaking performance.

Ứng viên đã trải qua mức đau 5, ảnh hưởng đến hiệu suất nói của anh ấy.

Did you have any dol when preparing for the IELTS test?

Bạn có cảm thấy đau khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Dol. (Verb)

01

Gây ra cơn đau dữ dội.

To cause intense pain.

Ví dụ

The news of the accident dol her heart with sorrow.

Tin tức về tai nạn làm tan nát trái tim cô ấy.

She tried to avoid watching the documentary as it always dol her.

Cô ấy cố tránh xem bộ phim tài liệu vì nó luôn làm đau cô ấy.

Does hearing about others' misfortunes dol you emotionally?

Nghe về những bất hạnh của người khác có khiến bạn đau lòng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dol./

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dol.

Không có idiom phù hợp