Bản dịch của từ Dominion trong tiếng Việt

Dominion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dominion (Noun)

dəmˈɪnjn̩
dəmˈɪnjn̩
01

Lãnh thổ của một quốc gia hoặc chính phủ.

The territory of a sovereign or government.

Ví dụ

The dominion of Queen Elizabeth II includes multiple countries.

Lãnh thổ của Nữ hoàng Elizabeth II bao gồm nhiều quốc gia.

Canada was once a dominion of the British Empire.

Canada đã từng là một lãnh thổ của Đế chế Anh.

The dominion's borders were clearly defined by international treaties.

Biên giới của lãnh thổ được xác định rõ ràng bằng các hiệp định quốc tế.

02

Chủ quyền hoặc kiểm soát.

Sovereignty or control.

Ví dụ

The dominion of the government over the country is evident.

Sự thống trị của chính phủ đối với đất nước rõ ràng.

She has dominion over the local community center's operations.

Cô ấy có quyền kiểm soát hoạt động của trung tâm cộng đồng địa phương.

The dominion of the ruling party in the region remains unchallenged.

Sự thống trị của đảng cầm quyền trong khu vực vẫn không bị thách thức.

Dạng danh từ của Dominion (Noun)

SingularPlural

Dominion

Dominions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dominion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dominion

Không có idiom phù hợp