Bản dịch của từ Don't-care trong tiếng Việt

Don't-care

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Don't-care (Adjective)

ˈdəʊntˌkɛː
ˈdəʊntˌkɛː
01

Điều đó cho thấy người ta không quan tâm; bất cẩn, liều lĩnh, không quan tâm.

That shows that one does not care; careless, reckless, unconcerned.

Ví dụ

Many young people are don't-care about social issues today.

Nhiều người trẻ hôm nay không quan tâm đến các vấn đề xã hội.

He doesn't seem don't-care about the community's needs.

Anh ấy dường như không quan tâm đến nhu cầu của cộng đồng.

Are teenagers really don't-care about social justice?

Liệu thanh thiếu niên thực sự không quan tâm đến công bằng xã hội không?

Don't-care (Noun)

ˈdəʊntˌkɛː
ˈdəʊntˌkɛː
01

Một người không quan tâm; một người vô tâm, thờ ơ hoặc thờ ơ.

A person who does not care; a careless, unconcerned, or indifferent person.

Ví dụ

Many don't-cares ignore important social issues like poverty and education.

Nhiều người không quan tâm bỏ qua các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói và giáo dục.

She is not a don't-care; she actively helps her community.

Cô ấy không phải là người không quan tâm; cô ấy tích cực giúp đỡ cộng đồng.

Are don't-cares affecting our society's progress and development?

Liệu những người không quan tâm có ảnh hưởng đến sự tiến bộ và phát triển của xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/don't-care/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Don't-care

Không có idiom phù hợp