Bản dịch của từ Don't-care trong tiếng Việt
Don't-care

Don't-care (Adjective)
Điều đó cho thấy người ta không quan tâm; bất cẩn, liều lĩnh, không quan tâm.
That shows that one does not care; careless, reckless, unconcerned.
Many young people are don't-care about social issues today.
Nhiều người trẻ hôm nay không quan tâm đến các vấn đề xã hội.
He doesn't seem don't-care about the community's needs.
Anh ấy dường như không quan tâm đến nhu cầu của cộng đồng.
Are teenagers really don't-care about social justice?
Liệu thanh thiếu niên thực sự không quan tâm đến công bằng xã hội không?
Don't-care (Noun)
Một người không quan tâm; một người vô tâm, thờ ơ hoặc thờ ơ.
A person who does not care; a careless, unconcerned, or indifferent person.
Many don't-cares ignore important social issues like poverty and education.
Nhiều người không quan tâm bỏ qua các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói và giáo dục.
She is not a don't-care; she actively helps her community.
Cô ấy không phải là người không quan tâm; cô ấy tích cực giúp đỡ cộng đồng.
Are don't-cares affecting our society's progress and development?
Liệu những người không quan tâm có ảnh hưởng đến sự tiến bộ và phát triển của xã hội chúng ta không?