Bản dịch của từ Donation trong tiếng Việt

Donation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Donation (Noun)

doʊnˈeiʃn̩
doʊnˈeiʃn̩
01

Một cái gì đó được trao cho một tổ chức từ thiện, đặc biệt là một khoản tiền.

Something that is given to a charity especially a sum of money.

Ví dụ

The donation helped the homeless shelter provide meals for many.

Sự quyên góp giúp trung tâm cứu trợ cung cấp bữa ăn cho nhiều người vô gia cư.

She made a generous donation to the Red Cross disaster relief fund.

Cô ấy đã quyên góp hào phóng cho quỹ cứu trợ thảm họa của Hồng Thập Tự.

The company's annual donation drive raised over $10,000 for charity.

Chiến dịch quyên góp hàng năm của công ty đã gây quỹ hơn 10.000 đô la cho từ thiện.

Dạng danh từ của Donation (Noun)

SingularPlural

Donation

Donations

Kết hợp từ của Donation (Noun)

CollocationVí dụ

Small donation

Đóng góp nhỏ

A small donation can make a big impact on society.

Một khoản quyên góp nhỏ có thể tạo ra tác động lớn đối với xã hội.

Large donation

Đóng góp lớn

He made a large donation to the charity event.

Anh ấy đã quyên góp lớn cho sự kiện từ thiện.

Anonymous donation

Đóng góp ẩn danh

An anonymous donation helped the community center build a new playground.

Một khoản quyên góp ẩn danh đã giúp trung tâm cộng đồng xây dựng một sân chơi mới.

Online donation

Quyên góp trực tuyến

Online donations are widely used to support social causes.

Sự ủng hộ xã hội thường sử dụng quyên góp trực tuyến.

Public donation

Quyên góp công khai

Public donations can help improve social welfare in our community.

Sự quyên góp công khai có thể giúp cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Donation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In 2016, the charity received money from six main sources, and the most extensive sum of came in the form of food (86.6 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Despite being significantly lower than the food community contributions were the second-highest source of revenue, at 10.4 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] What do you think of companies to sports venues for poor children [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] A typical example is to charity organizations, educational programs, and environmental projects, which can in turn help companies gain customer preference and loyalty [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Donation

Không có idiom phù hợp