Bản dịch của từ Done deed trong tiếng Việt
Done deed
Noun [U/C] Verb

Done deed (Noun)
dˈʌn dˈid
dˈʌn dˈid
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một điều đã đạt được hoặc hoàn thành.
A thing that is achieved or completed
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Done deed (Verb)
dˈʌn dˈid
dˈʌn dˈid
01
Hoàn thành hoặc kết thúc một hành động hoặc nhiệm vụ một cách hiệu quả.
To complete or finish an action or task effectively
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Đưa đến kết luận; thực hiện hoặc thực hiện một cái gì đó.
To bring to a conclusion to fulfill or execute something
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Done deed
Không có idiom phù hợp