Bản dịch của từ Done with trong tiếng Việt

Done with

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Done with (Verb)

dn wɪɵ
dn wɪɵ
01

Hoàn thành việc gì đó.

To finish doing something.

Ví dụ

She was done with her volunteer work at the community center.

Cô ấy đã hoàn thành công việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

He felt relieved after he was done with his presentation.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi hoàn thành bài thuyết trình của mình.

The group was done with the cleanup of the park by noon.

Nhóm đã hoàn thành việc dọn dẹp công viên trước buổi trưa.

Done with (Phrase)

dn wɪɵ
dn wɪɵ
01

Đã sử dụng xong hoặc tiêu thụ cái gì đó, đã hoàn thành một hoạt động.

Finished using or consuming something completed an activity.

Ví dụ

She is done with her homework.

Cô ấy đã xong bài tập của mình.

He is done with his meal.

Anh ấy đã xong bữa ăn của mình.

They are done with the project.

Họ đã xong dự án.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/done with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] The following essay will discuss why this is occurring and what can be to control the situation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: If he was going to take advantage of her, he certainly would have it before now [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This can be by imposing a heavy fine on diners who order too many dishes but cannot finish them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just that from the beginning as I was now slightly late for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Done with

Không có idiom phù hợp