Bản dịch của từ Doomscrolling trong tiếng Việt

Doomscrolling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doomscrolling (Verb)

dˈumskɹˌoʊlmɨŋ
dˈumskɹˌoʊlmɨŋ
01

Tiếp tục lướt hoặc lướt qua những tin tức xấu mặc dù tin tức đó làm bạn buồn, mất tinh thần hoặc/và khiến tinh thần kiệt quệ.

To continue to surf or scroll through bad news even though that news is saddening demoralizing orand mentally draining.

Ví dụ

She spends hours doomscrolling on social media every night.

Cô ấy dành nhiều giờ doomscrolling trên mạng xã hội mỗi đêm.

He tries to avoid doomscrolling to maintain a positive mindset.

Anh ấy cố gắng tránh việc doomscrolling để duy trì tư duy tích cực.

Do you think doomscrolling affects mental health negatively in society?

Bạn có nghĩ rằng doomscrolling ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần trong xã hội không?

Doomscrolling (Noun)

dˈumskɹˌoʊlmɨŋ
dˈumskɹˌoʊlmɨŋ
01

Hành động quét mạng xã hội, nguồn cấp tin tức và/hoặc trang web một cách ám ảnh để tìm nội dung tiêu cực hoặc gây lo lắng.

The act of obsessively scanning social media news feeds andor websites for negative or anxietyinducing content.

Ví dụ

Doomscrolling can increase anxiety levels before an important exam.

Việc cuồng scroll trên mạng có thể làm tăng mức độ lo lắng trước kỳ thi quan trọng.

I try to avoid doomscrolling when preparing for my IELTS speaking test.

Tôi cố gắng tránh việc cuồng scroll khi chuẩn bị cho bài thi nói IELTS của mình.

Is doomscrolling a common habit among students studying for IELTS?

Việc cuồng scroll là một thói quen phổ biến giữa các sinh viên đang học IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doomscrolling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doomscrolling

Không có idiom phù hợp