Bản dịch của từ Dormouse trong tiếng Việt

Dormouse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dormouse (Noun)

dˈɔɹmaʊs
dˈɑɹmaʊs
01

Một loài gặm nhấm giống chuột nhanh nhẹn có đuôi nhiều lông hoặc rậm rạp, được tìm thấy ở châu phi và âu á. một số loài được ghi nhận là có thời gian ngủ đông kéo dài.

An agile mouselike rodent with a hairy or bushy tail found in africa and eurasia some kinds are noted for spending long periods in hibernation.

Ví dụ

The dormouse sleeps during winter, conserving energy for social activities.

Chuột ngủ trong mùa đông, tiết kiệm năng lượng cho các hoạt động xã hội.

Dormice do not engage in social interactions when hibernating for months.

Chuột không tham gia vào các tương tác xã hội khi ngủ đông hàng tháng.

Do dormice prefer to socialize in groups or alone during spring?

Chuột có thích giao lưu theo nhóm hay một mình vào mùa xuân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dormouse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dormouse

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.