Bản dịch của từ Dosed trong tiếng Việt
Dosed
Dosed (Verb)
Uống một liều thuốc hoặc thuốc men.
To take a dose of a drug or medication.
She dosed herself with cold medicine before the exam.
Cô ấy tự uống thuốc giảm đau trước kỳ thi.
He didn't dose properly and felt sick afterwards.
Anh ấy không uống đúng liều và sau đó cảm thấy đau ốm.
Did they remember to dose before the important presentation?
Họ có nhớ uống thuốc trước bài thuyết trình quan trọng không?
She dosed herself with caffeine before the exam.
Cô ấy tự uống caffeine trước kỳ thi.
He didn't want to be dosed with any medication.
Anh ấy không muốn được uống bất kỳ loại thuốc nào.
Did they accidentally get dosed with the wrong prescription?
Họ có vô tình bị uống nhầm đơn thuốc không?
Tiêm một liều thuốc.
To administer a dose of a medication.
She dosed her sick child with cough syrup.
Cô ấy đã cho con gái bị ốm uống siro ho.
He never dosed himself with any medication without doctor's advice.
Anh ấy không bao giờ tự uống bất kỳ loại thuốc nào mà không có lời khuyên của bác sĩ.
Did they remember to dose the elderly patients with their prescribed medicine?
Họ có nhớ cho các bệnh nhân cao tuổi uống thuốc theo đơn không?
Dạng động từ của Dosed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dose |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dosed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dosed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Doses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dosing |
Dosed (Noun)
She took the prescribed dosed of medicine every morning.
Cô ấy uống liều thuốc được chỉ định mỗi sáng.
He neglected to take the correct dosed of vitamins daily.
Anh ấy đã bỏ qua việc uống liều vitamin đúng hàng ngày.
Did you remember to take the recommended dosed of supplements?
Bạn có nhớ uống liều bổ sung được khuyến nghị không?
Một trường hợp sử dụng thuốc hoặc dược phẩm.
An instance of consuming a drug or medication.
She took a small dose of medication before the exam.
Cô ấy uống một liều thuốc nhỏ trước kỳ thi.
He avoided overdosing on drugs by carefully following the instructions.
Anh ấy tránh việc dùng quá liều thuốc bằng cách tuân thủ cẩn thận hướng dẫn.
Did they remember to take their prescribed doses of vitamins today?
Họ có nhớ uống liều vitamin được kê hôm nay không?
Một lượng thuốc hoặc dược phẩm được đo lường.
A measured amount of a medication or drug.
She took her daily dosed of vitamins.
Cô ấy uống liều vitamin hàng ngày.
He avoided taking overdosed of painkillers.
Anh ấy tránh uống quá liều thuốc giảm đau.
Did you remember to take your dosed of allergy medication?
Bạn có nhớ uống liều thuốc dị ứng của mình không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Dosed cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp