Bản dịch của từ Dot matrix trong tiếng Việt

Dot matrix

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dot matrix (Noun)

dˈɑtmətɹɨks
dˈɑtmətɹɨks
01

(máy tính, cũng được quy cho) mảng hai chiều hoặc mẫu dấu chấm được sử dụng (ví dụ: bởi thiết bị hiển thị hoặc máy in) để biểu thị các ký tự chữ và số và hình ảnh.

(computing, also attributively) a two-dimensional array or pattern of dots used (for example, by a display device or a printer) to represent alphanumeric characters and pictures.

Ví dụ

The dot matrix printer produced clear text and graphics.

Máy in dot matrix tạo ra văn bản và đồ họa rõ ràng.

The museum displayed an old dot matrix display device.

Bảo tàng trưng bày một thiết bị hiển thị dot matrix cũ.

The artist created a portrait using a dot matrix pattern.

Nghệ sĩ tạo bức chân dung bằng một mẫu dot matrix.

02

(máy tính) cắt máy in ma trận điểm.

(computing) clipping of dot matrix printer.

Ví dụ

The office acquired a new dot matrix for printing receipts.

Văn phòng đã mua một máy in dot matrix mới để in hóa đơn.

Dot matrix printers were commonly used in the 1980s.

Máy in dot matrix thường được sử dụng phổ biến vào những năm 1980.

The dot matrix produced clear, but not high-quality, prints.

Máy in dot matrix tạo ra bản in rõ ràng, nhưng không chất lượng cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dot matrix/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dot matrix

Không có idiom phù hợp