Bản dịch của từ Double blind test trong tiếng Việt

Double blind test

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double blind test(Noun)

dˈʌbəl blˈaɪnd tˈɛst
dˈʌbəl blˈaɪnd tˈɛst
01

Một loại nghiên cứu thí nghiệm mà cả người tham gia và các nhà nghiên cứu đều không biết ai nhận điều trị và ai nhận giả dược.

A type of experimental study where both the participants and the researchers do not know which participants are receiving the treatment and which are receiving a placebo.

Ví dụ
02

Trong các thử nghiệm lâm sàng, nó giúp loại bỏ thiên kiến và cải thiện tính hợp lệ của kết quả.

In clinical trials, it helps to eliminate bias and improve the validity of results.

Ví dụ
03

Một phương pháp được sử dụng để đảm bảo tính khách quan trong nghiên cứu bằng cách ngăn chặn kỳ vọng ảnh hưởng đến kết quả.

A method used to ensure objectivity in research by preventing expectations from influencing outcomes.

Ví dụ