Bản dịch của từ Double checked trong tiếng Việt

Double checked

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double checked (Verb)

dˈʌbəl tʃˈɛkt
dˈʌbəl tʃˈɛkt
01

Để xác minh hoặc xác nhận điều gì đó hai lần.

To verify or confirm something twice.

Ví dụ

I double checked the attendance list for the social event.

Tôi đã kiểm tra danh sách tham dự cho sự kiện xã hội.

She did not double check her notes before the social presentation.

Cô ấy đã không kiểm tra lại ghi chú trước buổi thuyết trình xã hội.

Did you double check the guest list for the party?

Bạn đã kiểm tra lại danh sách khách mời cho bữa tiệc chưa?

02

Để đảm bảo tính chính xác bằng cách kiểm tra lại.

To ensure accuracy by checking again.

Ví dụ

I double checked the statistics for the social survey results last week.

Tôi đã kiểm tra lại số liệu của kết quả khảo sát xã hội tuần trước.

She did not double check her data before submitting the report.

Cô ấy đã không kiểm tra lại dữ liệu trước khi nộp báo cáo.

Did you double check the facts in your social studies project?

Bạn đã kiểm tra lại các sự kiện trong dự án nghiên cứu xã hội chưa?

03

Để có thêm biện pháp phòng ngừa trong việc đánh giá hoặc xác nhận một cái gì đó.

To take extra precautions in assessing or validating something.

Ví dụ

I double checked the facts before presenting them in my essay.

Tôi đã kiểm tra lại các sự kiện trước khi trình bày trong bài luận.

She did not double check her sources for the social report.

Cô ấy đã không kiểm tra lại các nguồn cho báo cáo xã hội.

Did you double check the statistics in your presentation about poverty?

Bạn đã kiểm tra lại các số liệu trong bài thuyết trình về nghèo đói chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double checked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] After that incident, I always make sure to if I have my keys with me before leaving the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually saved online and therefore allow employees to messages, which helps to reduce any miscommunication or misunderstanding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Double checked

Không có idiom phù hợp