Bản dịch của từ Double checks trong tiếng Việt

Double checks

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double checks (Verb)

dˈʌbəl tʃˈɛks
dˈʌbəl tʃˈɛks
01

Kiểm tra lại cái gì đó để chắc chắn rằng nó đúng hoặc có hiệu quả.

To check something again in order to be certain it is correct or effective.

Ví dụ

She always double checks her IELTS writing before submitting it.

Cô ấy luôn kiểm tra lại bài viết IELTS của mình trước khi nộp.

He never double checks his speaking answers during the exam.

Anh ấy không bao giờ kiểm tra lại câu trả lời nói của mình trong kỳ thi.

Do you double checks your grammar in IELTS tasks to avoid mistakes?

Bạn có kiểm tra lại ngữ pháp trong các bài tập IELTS để tránh sai sót không?

I always double check my answers before submitting my IELTS writing.

Tôi luôn kiểm tra kỹ lưỡng câu trả lời trước khi nộp bài viết IELTS.

She never double checks her pronunciation in IELTS speaking practice.

Cô ấy không bao giờ kiểm tra lại cách phát âm trong luyện nói IELTS.

Double checks (Noun)

dˈʌbəl tʃˈɛks
dˈʌbəl tʃˈɛks
01

Kiểm tra cẩn thận một cái gì đó để đảm bảo nó đúng hoặc có hiệu quả.

A careful examination of something to make sure it is correct or effective.

Ví dụ

Double checks are essential to ensure accuracy in IELTS writing.

Việc kiểm tra kép là cần thiết để đảm bảo độ chính xác trong viết IELTS.

She always skips double checks, leading to mistakes in her essays.

Cô ấy luôn bỏ qua việc kiểm tra kép, dẫn đến sai sót trong bài luận của mình.

Do you think double checks are necessary before submitting your writing?

Bạn có nghĩ việc kiểm tra kép cần thiết trước khi nộp bài viết không?

Double checks are essential for accuracy in IELTS writing.

Việc kiểm tra kép là cần thiết để chính xác trong viết IELTS.

She skipped the double checks, leading to mistakes in her essay.

Cô ấy bỏ qua việc kiểm tra kép, dẫn đến lỗi trong bài luận của mình.

Double checks (Phrase)

dˈʌbəl tʃˈɛks
dˈʌbəl tʃˈɛks
01

Hãy chắc chắn rằng bạn chắc chắn về điều gì đó.

Make very sure that you are certain about something.

Ví dụ

I always double check my answers before submitting my IELTS essay.

Tôi luôn kiểm tra kỹ lưỡng câu trả lời trước khi nộp bài luận IELTS.

It's important to never skip the double checks in the writing section.

Quan trọng là không bao giờ bỏ qua việc kiểm tra kỹ lưỡng.

Do you remember to double check your spelling during the speaking test?

Bạn có nhớ kiểm tra kỹ lưỡng chính tả trong bài thi nói không?

I always double check my IELTS speaking answers before submitting.

Tôi luôn kiểm tra kỹ lưỡng câu trả lời nói IELTS của mình trước khi nộp.

She never double checks her writing task 2 essays for mistakes.

Cô ấy không bao giờ kiểm tra kỹ lưỡng bài luận viết 2 của mình để tìm lỗi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double checks/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] After that incident, I always make sure to if I have my keys with me before leaving the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually saved online and therefore allow employees to messages, which helps to reduce any miscommunication or misunderstanding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Double checks

Không có idiom phù hợp