Bản dịch của từ Double date trong tiếng Việt
Double date

Double date (Noun)
Một cuộc hẹn hò mà hai cặp đôi cùng đi ra ngoài với nhau như một nhóm.
An arrangement where two couples go out together as a group.
We planned a double date with John and Sarah this weekend.
Chúng tôi đã lên kế hoạch đi chơi đôi với John và Sarah cuối tuần này.
They did not enjoy the double date at the new restaurant.
Họ đã không thích buổi hẹn đôi tại nhà hàng mới.
Are you joining us for the double date on Friday night?
Bạn có tham gia buổi hẹn đôi vào tối thứ Sáu không?
We planned a double date with Sarah and Tom this Saturday.
Chúng tôi đã lên kế hoạch đi chơi đôi với Sarah và Tom vào thứ Bảy này.
They did not enjoy the double date at the crowded restaurant.
Họ không thích buổi hẹn hò đôi tại nhà hàng đông đúc.
We had a fun double date at Joe's Italian restaurant last Friday.
Chúng tôi đã có một buổi hẹn hò đôi vui vẻ tại nhà hàng Ý của Joe vào thứ Sáu tuần trước.
I don't like double dates because they can be awkward sometimes.
Tôi không thích hẹn hò đôi vì đôi khi nó có thể ngại ngùng.
Did you enjoy the double date with Sarah and Mike last weekend?
Bạn có thích buổi hẹn hò đôi với Sarah và Mike cuối tuần trước không?
Last Saturday, we had a double date with John and Lisa.
Thứ Bảy tuần trước, chúng tôi đã có một buổi hẹn hò đôi với John và Lisa.
We didn't enjoy the double date as much as we expected.
Chúng tôi không thích buổi hẹn hò đôi như chúng tôi mong đợi.
Last Saturday, we went on a double date with John and Sarah.
Thứ Bảy vừa qua, chúng tôi đã đi hẹn hò đôi với John và Sarah.
They didn't enjoy their double date at the new restaurant last week.
Họ đã không thích buổi hẹn hò đôi tại nhà hàng mới tuần trước.
Did you plan a double date for this weekend with Mike and Emma?
Bạn đã lên kế hoạch hẹn hò đôi cho cuối tuần này với Mike và Emma chưa?
Last Friday, we enjoyed a double date at Joe's Italian restaurant.
Thứ Sáu tuần trước, chúng tôi đã có một buổi hẹn hò đôi tại nhà hàng Ý Joe.
They did not plan a double date for Valentine's Day this year.
Họ không lên kế hoạch cho một buổi hẹn hò đôi vào Ngày lễ tình nhân năm nay.
"Double date" là một thuật ngữ chỉ hoạt động hẹn hò của hai cặp đôi cùng nhau. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong văn hóa phương Tây, đặc biệt là ở Mỹ và Anh. Trong bối cảnh hẹn hò, nó tạo ra môi trường thuận lợi cho việc giao tiếp và tạo lập mối quan hệ xã hội. Dù không có sự khác biệt lớn giữa Anh và Mỹ, nhưng việc sử dụng thuật ngữ này phổ biến hơn ở Mỹ, nơi nó biểu trưng cho những buổi hẹn hò không chính thức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp