Bản dịch của từ Downshift trong tiếng Việt

Downshift

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downshift (Noun)

dˈaʊnʃˌɪft
dˈaʊnʃˌɪft
01

Một ví dụ về việc thay đổi sang một nghề nghiệp hoặc lối sống ít áp lực hơn và được trả lương thấp hơn nhưng thỏa mãn hơn.

An instance of changing to a less pressured and less highly paid but more fulfilling career or lifestyle.

Ví dụ

She made a downshift to pursue her passion for painting.

Cô ấy đã giảm áp lực để theo đuổi đam mê vẽ tranh.

Not everyone is willing to make a downshift for personal happiness.

Không phải ai cũng sẵn lòng giảm áp lực vì hạnh phúc cá nhân.

Did he consider a downshift after feeling burnt out from work?

Anh ấy đã xem xét việc giảm áp lực sau khi cảm thấy kiệt sức vì công việc chưa?

02

Chuyển sang số thấp hơn trên xe cơ giới hoặc xe đạp.

A change to a lower gear in a motor vehicle or bicycle.

Ví dụ

Downshift to save fuel during long road trips.

Giảm số để tiết kiệm nhiên liệu trong chuyến đi dài.

Don't forget to downshift when going uphill to maintain speed.

Đừng quên giảm số khi leo dốc để duy trì tốc độ.

Do you know how to downshift smoothly on a manual transmission?

Bạn có biết cách giảm số mượt trên hộp số sàn không?

Downshift (Verb)

dˈaʊnʃˌɪft
dˈaʊnʃˌɪft
01

Thay đổi một nghề nghiệp hoặc lối sống mang lại nhiều lợi ích về mặt tài chính nhưng căng thẳng để có được một công việc hoặc lối sống ít áp lực hơn, được trả lương thấp hơn nhưng thỏa mãn hơn.

Change a financially rewarding but stressful career or lifestyle for a less pressured and less highly paid but more fulfilling one.

Ví dụ

She decided to downshift from her corporate job to pursue her passion.

Cô ấy quyết định giảm tốc từ công việc tại công ty để theo đuổi đam mê của mình.

He never wants to downshift to a simpler life, always chasing success.

Anh ấy không bao giờ muốn giảm tốc về cuộc sống đơn giản, luôn theo đuổi thành công.

Have you ever considered downshifting to reduce stress and find happiness?

Bạn đã từng xem xét giảm tốc để giảm căng thẳng và tìm được hạnh phúc chưa?

02

Chuyển sang số thấp hơn trên xe cơ giới hoặc xe đạp.

Change to a lower gear in a motor vehicle or bicycle.

Ví dụ

She downshifted to spend more time with her family.

Cô ấy giảm số để dành thêm thời gian với gia đình.

He never downshifts his work ethic, always striving for excellence.

Anh ấy không bao giờ giảm số trong đạo đức làm việc, luôn cố gắng hoàn hảo.

Did you downshift your focus from career to personal development?

Bạn đã giảm số sự tập trung từ sự nghiệp sang phát triển cá nhân chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/downshift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downshift

Không có idiom phù hợp