Bản dịch của từ Drained trong tiếng Việt

Drained

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drained (Adjective)

dreɪnd
dreɪnd
01

Của một cục pin, đã hết điện; xuất viện.

Of a battery empty of charge discharged.

Ví dụ

The community center's battery was drained during the power outage.

Pin của trung tâm cộng đồng đã hết trong lúc mất điện.

The volunteers did not realize the battery was drained until too late.

Các tình nguyện viên không nhận ra pin đã hết cho đến quá muộn.

Is the battery of the social project completely drained now?

Pin của dự án xã hội hiện đã hết chưa?

02

Thiếu động lực và năng lượng; rất mệt mỏi; kiệt sức.

Lacking motivation and energy very tired knackered.

Ví dụ

After the long meeting, I felt completely drained and unmotivated.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và mất động lực.

Many people are not drained after attending social events on weekends.

Nhiều người không cảm thấy kiệt sức sau khi tham gia sự kiện xã hội vào cuối tuần.

Are you feeling drained after the community service last Saturday?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau buổi phục vụ cộng đồng thứ Bảy vừa qua không?

Dạng tính từ của Drained (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Drained

Rút cạn

More drained

Cạn kiệt hơn

Most drained

Cạn kiệt nhất

Drained (Verb)

dɹˈeɪnd
dɹˈeɪnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của drain.

Simple past and past participle of drain.

Ví dụ

The community was drained after the long charity event last Saturday.

Cộng đồng đã kiệt sức sau sự kiện từ thiện dài vào thứ Bảy tuần trước.

The volunteers did not feel drained after helping at the shelter.

Các tình nguyện viên không cảm thấy kiệt sức sau khi giúp đỡ tại nơi trú ẩn.

Were many residents drained from the recent social activities in town?

Có phải nhiều cư dân đã kiệt sức từ các hoạt động xã hội gần đây ở thành phố không?

Dạng động từ của Drained (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Draining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drained/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Additionally, global-scale sports events often result in underutilized facilities once they conclude, giving rise to maintenance expenses that further public funds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Drained

Không có idiom phù hợp